Dysphania atriplicifolia
|
|
Phân loại khoa học
|
Giới:
|
Plantae
|
nhánh:
|
Tracheophyta
|
nhánh:
|
Angiospermae
|
nhánh:
|
Eudicots
|
Bộ:
|
Caryophyllales
|
Họ:
|
Amaranthaceae
|
Chi:
|
Dysphania
|
Loài:
|
D. atriplicifolia
|
Danh pháp hai phần
|
Dysphania atriplicifolia (Spreng.) G.Kadereit, Sukhor. & Uotila (2021)
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Amorea platyphylla (Michx.) Delile (1844)
- Chenopodium atriplicifolium (Spreng.) A.Ludw. ex Graebn. (1913)
- Chenopodium radiatum Schrad. (1809)
- Cyclolepis platyphylla (Michx.) Moq. (1834)
- Cycloloma atriplicifolium (Spreng.) J.M.Coult. (1894)
- Cycloloma platyphyllum (Michx.) Moq. (1840)
- Kochia atriplicifolia (Spreng.) Roth (1802)
- Kochia dentata Willd. (1804)
- Kochia platyphylla (Michx.) Schult. (1820)
- Salsola atriplicifolia Spreng. (1801) (basionym)
- Salsola atriplicis Schult. (1809)
- Salsola chenopodioides Dum.Cours. (1811)
- Salsola corymbosa Moq. (1849)
- Salsola dentata (Willd.) Germann (1807)
- Salsola latifolia Poir. (1806)
- Salsola paniculata Moq. (1849)
- Salsola platyphylla Michx. (1803)
- Salsola radiata Desf. (1803)
- Salsola stellata Moq. (1849)
|
Dysphania atriplicifolia là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Spreng.) Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]
|
---|
Cycloloma atriplicifolium | |
---|
Dysphania atriplicifolia | |
---|
Salsola atriplicifolia | |
---|