Eryngium constancei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Eryngium |
Loài (species) | E. constancei |
Danh pháp hai phần | |
Eryngium constancei M.Y.Sheikh, 1983 |
Eryngium constancei là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được M.Y.Sheikh mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]