GFI1

GFI1
Mã định danh
Danh phápGFI1, GFI-1, GFI1A, SCN2, ZNF163, growth factor independent 1 transcriptional repressor
ID ngoàiOMIM: 600871 HomoloGene: 3854 GeneCards: GFI1
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

NM_001127215
NM_001127216
NM_005263

n/a

RefSeq (protein)

NP_001120687
NP_001120688
NP_005254

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Protein ngón tay kẽm Gfi-1 (tiếng Anh: Zinc finger protein Gfi-1) là protein ở người được mã hóa bởi gen GFI1.[2][3]

Tương tác

[sửa | sửa mã nguồn]

GFI1 có khả năng tương tác với PIAS3[4]RUNX1T1.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ Bell DW, Taguchi T, Jenkins NA, Gilbert DJ, Copeland NG, Gilks CB, Zweidler-McKay P, Grimes HL, Tsichlis PN, Testa JR (tháng 7 năm 1995). “Chromosomal localization of a gene, GF1, encoding a novel zinc finger protein reveals a new syntenic region between man and rodents”. Cytogenet Cell Genet. 70 (3–4): 263–7. doi:10.1159/000134048. PMID 7789186.
  3. ^ “Entrez Gene: GFI1 growth factor independent 1”.
  4. ^ Rödel B, Tavassoli K, Karsunky H, Schmidt T, Bachmann M, Schaper F, Heinrich P, Shuai K, Elsässer HP, Möröy T (tháng 11 năm 2000). “The zinc finger protein Gfi-1 can enhance STAT3 signaling by interacting with the STAT3 inhibitor PIAS3”. EMBO J. 19 (21): 5845–55. doi:10.1093/emboj/19.21.5845. PMC 305799. PMID 11060035.
  5. ^ McGhee L, Bryan J, Elliott L, Grimes HL, Kazanjian A, Davis JN, Meyers S (tháng 8 năm 2003). “Gfi-1 attaches to the nuclear matrix, associates with ETO (MTG8) and histone deacetylase proteins, and represses transcription using a TSA-sensitive mechanism”. J. Cell. Biochem. 89 (5): 1005–18. doi:10.1002/jcb.10548. PMID 12874834.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này kết hợp văn bản từ Thư viện Y khoa Quốc gia Hoa Kỳ, nằm trong domain công cộng.

Bản mẫu:Yếu tố phiên mã