Mùa giải | 1992–93 |
---|---|
Vô địch | Al-Talaba (danh hiệu thứ 4) |
Xuống hạng | Al-Sulaymaniya |
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á | Al-Zawraa |
Vua phá lưới | Karim Saddam (33 bàn) |
← 1991–92 1993–94 → |
Giải bóng đá ngoại hạng Iraq 1992–93 là mùa giải thứ 19 của giải đấu kể từ khi thành lập năm 1974. Đội vô địch là Al-Talaba với lần thứ 4 trong lịch sử, trở thành đội bóng thành công nhất ở kỷ nguyên Ngoại hạng thời điểm đó. Giải đấu có 69 vòng đấu (tổng cộng 828 trận), trở thành giải có nhiều vòng đấu nhất lịch sử giải bóng đá Iraq. Vì vậy, Hiệp hội bóng đá Iraq quyết định không cầu thủ nào được thi đấu hơn 46 vòng. Sau 46 vòng, IFA quyết định loại 5 đội, và thay vào đó 5 đội mới để thi đấu 23 trận còn lại ở vị trí đó, lấy luôn thành tích mà đội bóng trước để lại.[1]
Vị thứ | Đội bóng | St | W | D | L | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền hoặc xuống hạng |
1 | Al-Talaba (C) | 69 | 46 | 18 | 5 | 130 | 34 | +96 | 110 | |
2 | Al-Zawraa | 69 | 43 | 17 | 9 | 134 | 41 | +93 | 103 | Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1993–94 1 |
3 | Al-Quwa Al-Jawiya | 69 | 43 | 15 | 11 | 114 | 47 | +67 | 101 | |
4 | Al-Shorta | 69 | 33 | 22 | 14 | 102 | 51 | +51 | 88 | |
5 | Al-Jaish | 69 | 29 | 29 | 11 | 83 | 49 | +34 | 87 | |
6 | Al-Karkh | 69 | 29 | 24 | 16 | 94 | 64 | +30 | 82 | |
7 | Al-Naft | 69 | 24 | 30 | 15 | 83 | 75 | +8 | 78 | |
8 | Al-Sinaa | 69 | 26 | 22 | 21 | 72 | 57 | +15 | 74 | |
9 | Samaraa | 69 | 24 | 24 | 21 | 83 | 80 | +3 | 72 | |
10 | Salahaddin | 69 | 24 | 23 | 22 | 82 | 69 | +13 | 71 | |
11 | Al-Minaa | 69 | 21 | 28 | 20 | 60 | 70 | –10 | 70 | |
12 | Al-Khutoot | 69 | 23 | 21 | 25 | 59 | 62 | –3 | 67 | |
13 | Al-Kut | 69 | 21 | 24 | 24 | 84 | 76 | +8 | 66 | |
14 | Al-Najaf | 69 | 20 | 26 | 23 | 78 | 72 | +6 | 66 | |
15 | Al-Ramadi | 69 | 21 | 24 | 24 | 72 | 79 | –7 | 66 | |
16 | Al-Mosul | 69 | 20 | 26 | 23 | 70 | 91 | –21 | 66 | |
17 | Al-Diwaniya | 69 | 18 | 26 | 25 | 62 | 67 | –5 | 62 | |
18 | Al-Umal 2 | 69 | 16 | 27 | 26 | 55 | 82 | –27 | 59 | |
19 | Al-Nasiriya 3 | 69 | 17 | 25 | 27 | 61 | 93 | –32 | 59 | |
20 | Diyala 4 | 69 | 14 | 25 | 30 | 64 | 96 | –32 | 53 | |
21 | Karbalaa 5 | 69 | 12 | 23 | 24 | 37 | 88 | –51 | 47 | |
22 | Erbil | 69 | 12 | 21 | 36 | 67 | 119 | –52 | 45 | |
23 | Kirkuk | 69 | 7 | 25 | 37 | 49 | 115 | –66 | 39 | |
24 | Al-Sulaymaniya 6 | 69 | 7 | 10 | 52 | 44 | 162 | –118 | 24 | Xuống hạng Iraq Division 1 |
Vị thứ | Cầu thủ | Bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|---|
Karim Saddam | Al-Zawraa | ||
Adnan Hamad | Samaraa | ||
Ahmed Radhi | Al-Zawraa | ||
Natiq Hashim | Al-Quwa Al-Jawiya |