Gloria Galeano Garcés

Gloria Galeano Garcés
Sinh22 tháng 4 năm 1958
Medellín, Colombia
Mấtngày 23 tháng 3 năm 2016
Quốc tịchColombian
Sự nghiệp khoa học
Ngànhnông học, thực vật học
Luận ánKiểm kê rừng định lượng trên bờ biển Thái Bình Dương của Chocó, Colombia
Tên viết tắt trong IPNIGaleano

Gloria Amparo Galeano Garcés (24 tháng 4 năm 1958 – 23 tháng 3 năm 2016)[1] là một nhà thực vật học kiêm nhà nông học người Colombia chuyên nghiên cứu về các loài cây họ cọ. Galeano là giảng viên của Đại học Quốc gia Colombia và đồng thời là giám đốc của Viện Khoa học Tự nhiên từ năm 2003 đến năm 2006. Cô nhận bằng Tiến sĩ của Đại học Aarhus, Đan Mạch vào năm 1997[2].

Gloria Amparo Galeano Garcés sinh ra ở thành phố Medellín thuộc Colombia, là con gái của ông Gerardo Galeano, một kế toán đến từ Amagá, và bà Lía Garcés, đến từ Heliconia. Gloria là đứa con thứ hai trong sáu người con.

Galeano là tác giả nghiên cứu, mô tả phân loại của 58 loài, phân loài và giống cây, đặc biệt là họ cọ.[3] Bà đã để lại một công trình nghiên cứu đồ sộ. Bà đã xuất bản tổng cộng 17 cuốn sách, 68 bài báo khoa học và 15 chương sách, chủ yếu là về cây cọ và phân loại, hệ thống, sinh thái, sử dụng, kiến thức truyền thống, sinh thái, bảo tồn và tác động thu hoạch của cây cọ ở Colombia và Neotropical[4]. Cô cũng là đồng tác giả một công trình nghiên cứu các loài cọ của châu Mỹ.[5]

Năm 1996, cô đã giành được giải thưởng khoa học từ Tổ chức Fundación Alejandro Angel Escobar cho những đóng góp của bà trong công trình nghiên cứu, hướng dẫn thực địa các loài cọ ở Châu Mỹ (đồng tác giả bởi Andrew Henderson & Rodrigo Bernal)[6].

Loài cọ Geonoma galeanoae được đặt theo tên của cô[7].

Loài thực vật mới được phát hiện

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Aiphanes acaulis Galeano & R.Bernal—Principes 29(1): 20. 1985[8]
  • Aiphanes graminifolia Galeano & R.Bernal—Caldasia 24(2): 277 (-280; fig. 1). 2002[9]
  • Astrocaryum triandrum Galeano, R.Bernal & F.Kahn—Candollea 43(1): 279 (1988)[10]
  • Bactris rostrata Galeano & R.Bernal—Caldasia 24(2): 280 (-283; fig. 2). 2002[11]
  • Ceroxylon amazonicum Galeano—Caldasia 17: 398 fig. 1995[12]
  • Ceroxylon echinulatum Galeano—Caldasia 17: 399-402 fig. 1995[13]
  • Ceroxylon parvum Galeano—Caldasia 17: 403 1995[14]
  • Ceroxylon peruvianum Galeano, Sanín & K.Mejia—Revista Peru. Biol. 15(Supl. 1): 65 (-67; figs. 1-3). 2008[15]
  • Ceroxylon sasaimae Galeano—Caldasia 17: 404-405 fig. 1995[16]
  • Chamaedorea murriensis Galeano—Principes 31: 143 1987[17]
  • Chamaedorea ricardoi R.Bernal, Galeano & Hodel—Palms 48(1): 27 (-29; fig. 1). 2004[18]
  • Geonoma chlamydostachys Galeano-Garcés—Principes 30: 71 1986[19]
  • Geonoma santanderensis Galeano & R.Bernal—Caldasia 24(2): 282 (-284; fig. 3). 2002[20]
  • Geonoma wilsonii Galeano & R.Bernal—Caldasia 24(2):284 (-290; figs. 4-5). 2002[21]
  • Oenocarpus makeru R.Bernal, Galeano & A.J.Hend.—Brittonia 43(3): 158 (1991)[22]
  • Oenocarpus simplex R.Bernal, Galeano & A.J.Hend.—Brittonia 43(3): 154 (1991)[23]
  • Sabinaria R. Bernal & Galeano—Phytotaxa 144: 28. 2013[24]
  • Sabinaria magnifica Galeano & R. Bernal—Phytotaxa 144: 34[24]
  • Wettinia oxycarpa Galeano & R.Bernal—Caldasia 13(65): 695 (1983)[25]

Cyclanthaceae

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Asplundia harlingiana Galeano & R.Bernal—Caldasia 14: 27 (-28). 1984[26]
  • Asplundia sanctae-ritae Galeano & R.Bernal—Caldasia 14: 28 (-29). 1984[27]
  • Asplundia sarmentosa Galeano & R.Bernal—Caldasia 14: 29 (-30). 1984[28]
  • Dicranopygium fissile Galeano & R.Bernal—Caldasia 14: 31, figs. 1984[29]
  • Dicranopygium scoparum Galeano & R.Bernal—Caldasia 14: 32, figs. 1984[30]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Instituto SINCHI lamenta fallecimiento de la profesora e investigadora Gloria Amparo Galeano Gárces”. www.sinchi.org.co. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ Olivares, Ingrid; Balslev, Henrik (ngày 1 tháng 10 năm 2016). “Gloria Galeano (22.4.1958-23.3.2016)”. Botanical Journal of the Linnean Society (bằng tiếng Anh). 182 (2): 204–206. doi:10.1111/boj.12461. ISSN 0024-4074.
  3. ^ International Plant Names Index
  4. ^ Olivares, Ingrid; Balslev, Henrik (ngày 1 tháng 10 năm 2016). “Gloria Galeano (22.4.1958–23.3.2016)”. Botanical Journal of the Linnean Society. 182 (2): 204–206. doi:10.1111/boj.12461. ISSN 0024-4074.
  5. ^ Henderson, Andrew; Galeano, Gloria; Bernal, Rodrigo (1995). Field Guide to the Palms of the Americas. Princeton, New Jersey: Princeton University Press. ISBN 0-691-08537-4.
  6. ^ “Fundacion Alejandro Angel Escobar: Ganadores premios ciencias por año”. www.faae.org.co. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  7. ^ “Geonoma galeanoae A.J.Hend. — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  8. ^ “Aiphanes acaulis Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  9. ^ “Aiphanes graminifolia Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  10. ^ “Astrocaryum triandrum Galeano-Garces, R.Bernal & F.Kahn — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  11. ^ “Bactris rostrata Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  12. ^ “IPNI Plant Name Details”. www.ipni.org. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  13. ^ “Ceroxylon echinulatum Galeano — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  14. ^ “Ceroxylon parvum Galeano — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  15. ^ “Ceroxylon peruvianum Galeano, Sanín & K.Mejia — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  16. ^ “Ceroxylon sasaimae Galeano — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  17. ^ “Chamaedorea murriensis Galeano — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  18. ^ “Chamaedorea ricardoi R.Bernal, Galeano & Hodel — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  19. ^ “Geonoma chlamydostachys Galeano-Garcés — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  20. ^ “Geonoma santanderensis Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  21. ^ “Geonoma wilsonii Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  22. ^ “Oenocarpus makeru R.Bernal, Galeano & A.J.Hend. — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  23. ^ “Oenocarpus simplex R.Bernal, Galeano & A.J.Hend. — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  24. ^ a b “IPNI Plant Name Query Results”. www.ipni.org.
  25. ^ “Wettinia oxycarpa Galeano-Garcés & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org.
  26. ^ “Asplundia harlingiana Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  27. ^ “Asplundia sanctae-ritae Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  28. ^ “Asplundia sarmentosa Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  29. ^ “Dicranopygium fissile Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  30. ^ “Dicranopygium scoparum Galeano & R.Bernal — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.

Liên kết mở rộng

[sửa | sửa mã nguồn]