Grayia (Amaranthaceae)

Grayia
Grayia spinosa
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Caryophyllales
Họ: Amaranthaceae
Phân họ: Chenopodioideae
Tông: Atripliceae
Chi: Grayia
Hook. & Arn.
Các đồng nghĩa[1]
  • Zuckia Standl.

Grayia là chi thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cho đến năm 2010, chi này được coi là một loài. Sau khi nghiên cứu phát sinh loài, Zacharias & Baldwin (2010) đã đưa vào đây chi Zuckia. Hiện chi Grayia bao gồm 4 loài:

  • Grayia arizonica (Standl.) E.H.Zacharias,[1] (Syn. Zuckia arizonica Standl., Zuckia brandegeei var. arizonica (Standl.) S. L. Welsh) - Arizona siltbush: in Arizona and Utah
  • Grayia brandegeei A. Gray[1] (Syn. Zuckia brandegeei (A. Gray) S. L. Welsh & Stutz) - Brandegee's siltbush: in Colorado, Arizona, Utah
  • Grayia plummeri (Stutz & S.C.Sand.) E.H.Zacharias,[1] (Syn. Grayia brandegeei var. plummeri Stutz & S. C. Sand., Zuckia brandegeei var. plummeri (Stutz & S. C. Sand.) Dorn) - Plummer's siltbush: in Colorado, Wyoming, New Mexico and Utah
  • Grayia spinosa (Hook.) Moq.,[1] spiny hopsage: in Colorado, Idaho, Montana, Oregon, Washington, Wyoming, Arizona, California, Nevada and Utah.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Elizabeth H. Zacharias, Bruce G. Baldwin (2010): A Molecular Phylogeny of North American Atripliceae (Chenopodiaceae), with Implications for Floral and Photosynthetic Pathway Evolution. In: Systematic Botany 35(4), p.839-857. doi:10.1600/036364410X539907
  2. ^ Grayia. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]