Griffinia (Amaryllidaceae)

Griffinia
Griffinia liboniana[3]
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Asparagales
Họ: Amaryllidaceae
Phân họ: Amaryllidoideae
Tông: Griffineae
Chi: Griffinia
Ker-Gawl.[1]
Loài điển hình
Griffinia hyacinthina (Ker Gawl.) Ker Gawl.[2]
Griffinia is endemic to Brazil[4]
Các đồng nghĩa[4]
  • Hyline Herb.
  • Libonia Lem.

Griffinia là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

As of June 2023, the genus comprises 23 species:[4]

Several unplaced names exist:

  • Hyline itaobina Ravenna was published by Pedro Felix Ravenna in 2003.[6]
  • Hyline paraensis Ravenna was published by Pedro Felix Ravenna in 2003.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ker Gawler, John Bellenden 1820. Botanical Register 6, plate 444 + 2 subsequent text pages full-page color illustrion, description in Latin, commentary in English
  2. ^ Griffinia | International Plant Names Index. (n.d.). Retrieved June 27, 2023, from https://www.ipni.org/n/330432-2
  3. ^ illustration from Annales de la Société royale d’Agriculture et de Botanique de Gand, Journal d’horticulture by Charles Morren (editor). Gand [Gent], Local de la Société (Casino), etc., 1845, volume 1, plate 13. Hand-coloured lithograph by Alex. Lagarde
  4. ^ a b c Griffinia Ker Gawl”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2023.
  5. ^ Griffinia. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ Hyline itaobina Ravenna”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2024.
  7. ^ Hyline paraensis Ravenna”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2024.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]