Hexaplex angularis
|
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Caenogastropoda
|
nhánh:
|
Hypsogastropoda
|
nhánh:
|
Neogastropoda
|
Họ:
|
Muricidae
|
Chi:
|
Hexaplex
|
Loài:
|
H. angularis
|
Danh pháp hai phần
|
Hexaplex angularis (Lamarck, 1822)
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Hexaplex (Trunculariopsis) angularis (Lamarck, 1822)· accepted, alternate representation
- Murex adamsi Sowerby II, 1879
- Murex angularis Lamarck, 1822
- Murex densus H. & A. Adams, 1853
- Murex goniophorus Euthyme, 1889
- Murex hirsutus Poirier, 1883
- Murex inornatus A. Adams, 1853
- Murex lyratus A. Adams, 1853
- Murex octonus Sowerby II, 1834
- Murex pudicus Reeve, 1845
- Murex tenuis Sowerby II, 1879
|
Hexaplex angularis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
- Sowerby, G.B. II, 1879 Murex. In: Thesaurus conchyliorum or genera of shells, vol. 4, p. 55 p, 24 pls
- Poirier, J., 1883. Révision des Murex. Nouvelles Archives du Muséum d'Histoire naturelle 5: 13–128, sér. série 2
- Bernard P.A. (1984). Coquillages du Gabon [Shells of Gabon]. Pierre A. Bernard: Libreville, Gabon. 140 pp, 75 plates, illus.
- MNHN, Paris: syntype
- Adams A. (1853 ["1851"]). Descriptions of several new species of Murex, Rissoina, Planaxis, and Eulima, from the Cumingian collection. Proceedings of the Zoological Society of London. (1851): 267–272
- Sowerby, G. B., I; Sowerby, G. B., II. (1832–1841). The conchological illustrations or, Coloured figures of all the hitherto unfigured recent shells. London, privately published
- Reeve L.A. (1845–1849). Monograph of the genus Murex. In: Conchologia Iconica, or, illustrations of the shells of molluscous animals, vol. 3, pl. 1-37 and unpaginated text. L. Reeve & Co., London