Hexaplex kusterianus

Hexaplex kusterianus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Muricidae
Chi: Hexaplex
Loài:
H. kusterianus
Danh pháp hai phần
Hexaplex kusterianus
(Tapparone-Canefri, 1875)
Các đồng nghĩa[1]
  • Hexaplex (Hexaplex) kuesterianus (Tapparone Canefri, 1875)· accepted, alternate representation
  • Hexaplex (Hexaplex) kusterianus (Tapparone-Canefri, 1875)
  • Hexaplex kusterianus (misspelling)
  • Murex kuesterianus Tapparone Canefri, 1875 (original combination)
  • Murex kusterianus Tapparone-Canefri, 1875 (basionym)
  • Murex spinosus A. Adams, 1853
  • Muricanthus kusterianus (Tapparone-Canefri, 1875)

Hexaplex kusterianus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adams A. (1853). Description of several new species of Murex, Rissoina, Planaxis and Eulima from the Comingian collection. Proc. Zool. Soc. Lond. 1851 p. 267–272
  • Tapparone Canefri, C. (1875). Studio monografico sopra i Muricidi del mar Rosso. Annali del Museo Civico di Storia Naturale di Genova. 7: 569-640, pl. 19.
  • Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.
  • Adams A. (1853 ["1851"). Descriptions of several new species of Murex, Rissoina, Planaxis, and Eulima, from the Cumingian collection. Proceedings of the Zoological Society of London. (1851): 267-272.]