Hoa hậu Trái Đất 2019 | |
---|---|
Hoa hậu Trái Đất 2019, Nellys Pimentel | |
Ngày | 26 tháng 10 năm 2019[a] |
Dẫn chương trình | James Deakin |
Biểu diễn | Shontelle |
Địa điểm | Hội trường Cove Manila, Parañaque, Philippines |
Truyền hình | |
Tham gia | 85 |
Số xếp hạng | 20 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | Nellys Pimentel Puerto Rico |
Hoa hậu Trái Đất 2019 là cuộc thi Hoa hậu Trái Đất lần thứ 19 được tổ chức tại Hội trường Cove Manila, Parañaque, Philippines vào ngày 26 tháng 10 năm 2019[a]. Cuộc thi có tổng cộng 85 thí sinh tranh tài. Hoa hậu Trái Đất 2018 - Nguyễn Phương Khánh đến từ Việt Nam đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Nellys Pimentel đến từ Puerto Rico. Đây là cuộc thi Hoa hậu Trái Đất cuối cùng được phát sóng trên kênh ABS-CBN.
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Trái Đất 2019 | |
Hoa hậu Không khí (Á hậu 1) |
|
Hoa hậu Nước (Á hậu 2) | |
Hoa hậu Lửa (Á hậu 3) |
|
Top 10 | |
Top 20 |
|
‡ - Thí sinh được vào thẳng Top 20 do chiến thắng giải thưởng Best Eco-Video
§ - Thí sinh được vào thẳng Top 20 do chiến thẳng giải thưởng Best Eco-Media
Top 20[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 4[sửa | sửa mã nguồn]
|
Thứ hạng | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ghana | 3 | 0 | 0 | 3 |
2 | Tây Ban Nha | 2 | 1 | 0 | 3 |
3 | Chile | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mông Cổ | 2 | 0 | 0 | 2 | |
4 | Venezuela | 1 | 1 | 0 | 2 |
5 | Việt Nam | 1 | 0 | 2 | 3 |
6 | Ấn Độ | 1 | 0 | 1 | 2 |
Bồ Đào Nha | 1 | 0 | 1 | 2 | |
7 | Bolivia | 1 | 0 | 0 | 1 |
Kenya | 1 | 0 | 0 | 1 | |
New Zealand | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Paraguay | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Ba Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Ukraine | 1 | 0 | 0 | 1 | |
8 | Philippines | 0 | 4 | 0 | 4 |
9 | Puerto Rico | 0 | 2 | 0 | 2 |
10 | Fiji | 0 | 1 | 1 | 2 |
Nigeria | 0 | 1 | 1 | 2 | |
11 | Armenia | 0 | 1 | 0 | 1 |
Croatia | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Cộng hòa Séc | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Đan Mạch | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Panama | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Serbia | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Hoa Kỳ | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Zambia | 0 | 1 | 0 | 1 | |
12 | Belarus | 0 | 0 | 2 | 2 |
Thái Lan | 0 | 0 | 2 | 2 | |
13 | Áo | 0 | 0 | 1 | 1 |
Trung Quốc | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Cộng hòa Tự trị Krym | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ecuador | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Pháp | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Đức | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hàn Quốc | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hà Lan | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Peru | 0 | 0 | 1 | 1 |
Phần thi | Vàng | Bạc | Đồng | |
---|---|---|---|---|
Trang phục truyền thống | ||||
Châu Á - Thái Bình Dương | Azzaya Tsogt-Ochir | Janelle Lazo Tee | Hoàng Thị Hạnh | |
Châu Mỹ | Fernanda Méndez Tapia | Marianna Fuentes | Alexandra Caceres | |
Châu Phi | Susan Kirui | Venus Mary Vlahakis | Modupe Susan Garland | |
Châu Âu | Sonia Hernández Romeo | Klára Vavrušková | Anastasia Lebediuk | |
Trang phục dạ hội | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Abena Appiah | Emanii Davis | Bruna Silva | |
Nhóm NƯỚC | Tashan Kapene | Nellys Pimentel | Tejaswini Manogna | |
Nhóm LỬA | Michell Castellanos | Sonia Hernández Romeo | Teeyapar Sretsirisuvarna | |
Áo tắm | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Bruna Silva | Janelle Lazo Tee | Alisa Manenok | |
Nhóm NƯỚC | Diana Shabas | Nellys Pimentel | Antonella Paz | |
Nhóm LỬA | Krystyna Sokołowska | Modupe Susan Garland | Nikki Prein | |
Trang phục biển | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Abena Appiah | Janelle Lazo Tee | Alisa Manenok | |
Nhóm NƯỚC | Hoàng Thị Hạnh | Nera Nikolić | Faydeha King | |
Nhóm LỬA | Sonia Hernández Romeo | Michell Castellanos | Kristyna Losova | |
Tài năng | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Abena Appiah | Janelle Lazo Tee | Zaira Begg | |
Nhóm NƯỚC | Tejaswini Manogna | Wentian Hu | Melanie Gassner | |
Nhóm LỬA | Azzaya Tsogt-Ochir | Sara Langtved | Woo Hee-jun | |
Hoa hậu Thân thiện | ||||
Nhóm KHÔNG KHÍ | Fernanda Méndez Tapia | Zaira Begg | Sonate Terrassier | |
Nhóm NƯỚC | Jociani Repossi | Ljubica Rajković | Hoàng Thị Hạnh | |
Nhóm LỬA | Fernanda Vaca Pereira | Rippi Sargsyan | Teeyapar Sretsirisuvarna |
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Best Designer |
|
Best in Resorts Wear | |
Face of Futuristic Filipiniana |
|
Face of the Futuristic Earth |
|
Miss Earth Legaspi City |
|
Miss Biyo Ruchin |
|
Miss T Wireless Ambassador |
|
Miss Samsung (Sponsors) | |
Miss Queen Lions (Sponsors) |
|
Miss Commerce (Sponsors) |
|
Miss Legaspi City (Sponsors) |
|
Host Lion Legaspi Orriental (Sponsors) |
|
Miss RealMe (AIR Group) |
|
Miss Oppo (AIR Group) |
|
Miss Vivo (AIR Group) | |
Terminal 2 Ambassador (AIR Group) |
|
Miss Infinity Cosset (AIR Group) | |
Miss Southerland (AIR Group) |
|
Miss DOH Reg 5 (AIR Group) | |
Top 3 People's Choice Award Air Gourp (Sponsors) |
|
Best in Philipine Terno | |
| |
| |
Miss Flora of Misibis Bay |
|
Miss Nicodemus |
|
Miss Earth Flora | |
| |
| |
Best Eco-Video |
|
Best Eco-Media |
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2019: “Có nhiều người kể cả những nhà lãnh đạo nổi tiếng trên thế giới không tin vào tình trạng biến đổi khí hậu. Bạn sẽ thuyết phục họ như thế nào về sự nghiêm trọng của vấn đề này?”
Câu trả lời của Hoa hậu Trái Đất 2019: “Tôi phải nói rằng lý do trực tiếp chính là tình trạng thiếu giáo dục và sự vô tâm. Các nhà lãnh đạo nổi tiếng và những người có tầm ảnh hưởng nên quan tâm hơn để bảo vệ Trái Đất - ngôi nhà chung của nhân loại.” - Nellys Pimentel, đại diện của Puerto Rico.
Số thứ tự | Giám khảo | Nghề nghiệp, chức vụ |
---|---|---|
1 | Dr. Jikyeong Kang | Chủ tịch và Trưởng khoa Viện Quản lý Châu Á, Chủ tịch tiếp thị MVP |
2 | Cecile Guidote-Alvarez | Người sáng lập Hiệp hội Nhà hát Giáo dục Philippines (PETA) |
3 | Leo Valdez | Diễn viên nhà hát người Philippines |
4 | Lorraine Schuck | Phó Chủ tịch Tập đoàn Carousel Productions |
5 | Ernie Lopez | Nhà môi trường, blogger du lịch, chủ hiện tại của kênh ABS-CBN |
6 | Lorife Magadan-Otaza | Nhà hoạt động môi trường, Thị trưởng đương nhiệm của Loreto, Agusan del Sur |
7 | Shontelle | Ca sĩ |
Cuộc thi có tổng cộng 85 thí sinh tham gia:
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Tuổi | Quê hương | Nhóm |
---|---|---|---|---|
Argentina | Florencia Barreto Fessler[1] | 18 | Posadas | LỬA |
Armenia | Rippi Sargsyan[2] | 25 | Yerevan | LỬA |
Úc | Susana Downes[3] | 26 | Sydney | LỬA |
Áo | Melanie Gassner | 23 | Viên | LỬA |
Belarus | Alisa Manenok[4] | 24 | Baranovichi | KHÔNG KHÍ |
Bỉ | Caro van Gorp[5] | 19 | Turnhout | KHÔNG KHÍ |
Bolivia | Fernanda Vaca Pereira[6] | 23 | Litoral | LỬA |
Bosna và Hercegovina | Džejla Korajlić[7] | 21 | Zenica | KHÔNG KHÍ |
Botswana | Katlego Seitshiro[8] | 21 | Gaborone | KHÔNG KHÍ |
Brazil | Maria Gabriela Batistela[9] | 20 | Ourinhos | NƯỚC |
Campuchia | Thoung Mala[10] | 21 | Kandal | NƯỚC |
Cameroon | Jessica Djoumbi[11] | 24 | Yaoundé | KHÔNG KHÍ |
Canada | Mattea Henderson[12] | 24 | Calgary | LỬA |
Chile | Fernanda Méndez Tapia[13] | 27 | Los Vilos | KHÔNG KHÍ |
Trung Quốc | Wentian Hu[14] | 24 | Bắc Kinh | NƯỚC |
Colombia | Yenny Carrillo[15] | 25 | San Martín | KHÔNG KHÍ |
Costa Rica | Linda Ávila[16] | 23 | San José | KHÔNG KHÍ |
Cộng hòa Tự trị Krym | Anastasia Lebediuk[17] | 26 | Sevastopol | KHÔNG KHÍ |
Croatia | Nera Nikolić[18] | 23 | Dubrovnik | NƯỚC |
Cộng hòa Séc | Klára Vavrušková[19] | 20 | Kostelec nad Orlicí | KHÔNG KHÍ |
Đan Mạch | Sara Langtved | 24 | Copenhagen | LỬA |
Cộng hòa Dominican | Yasmín Evangelista[20] | 22 | Santo Domingo | LỬA |
Ecuador | Antonella Paz[21] | 18 | Esmeraldas | NƯỚC |
Anh | Stephanie Wyatt[22] | 19 | Poole | KHÔNG KHÍ |
Fiji | Zaira Begg | 24 | Suva | KHÔNG KHÍ |
Pháp | Sonate Terrassier[23] | 21 | Bayonne | KHÔNG KHÍ |
Đức | Kristyna Losova[24] | 20 | Hamburg | LỬA |
Ghana | Abena Appiah[25] | 26 | Accra | KHÔNG KHÍ |
Guadeloupe | Marika Moutoussamy[26] | 21 | Morne-à-l'Eau | NƯỚC |
Guam | Cydney Shey Folsom[27] | 19 | Santa Rita | KHÔNG KHÍ |
Guatemala | María Regina Barco[28] | 20 | Jutiapa | NƯỚC |
Guyana | Faydeha King[29] | 26 | Corriverton | NƯỚC |
Haiti | Vitania Louissaint[30] | 24 | Port-au-Prince | KHÔNG KHÍ |
Honduras | Rita Velasquez | 23 | Yoro | LỬA |
Hungary | Tünde Blága[31] | 23 | Budapest | LỬA |
Ấn Độ | Tejaswini Manogna[32] | 23 | Hyderabad | NƯỚC |
Indonesia | Cinthia Kusuma Rani[33] | 21 | Pontianak | KHÔNG KHÍ |
Israel | Reem Matar[34] | 20 | Nazareth | NƯỚC |
Ý | Letizia Percoco[35] | 19 | Roncadelle | NƯỚC |
Nhật Bản | Yuka Itoku[36] | 23 | Oita | KHÔNG KHÍ |
Kazakhstan | Altynay Assenova[37] | 21 | Almaty | LỬA |
Kenya | Susan Kirui[38] | 23 | Nairobi | NƯỚC |
Hàn Quốc | Woo Hee-jun[39] | 25 | Busan | LỬA |
Liberia | Georgia Bemah[40] | 24 | Bong County | LỬA |
Malaysia | Kajel Kaur[41] | 23 | Perak | NƯỚC |
Malta | Alexia Tabone[42] | 24 | Tarxien | KHÔNG KHÍ |
Mauritius | Gyanisha Ramah[43] | 22 | Port Louis | KHÔNG KHÍ |
Mexico | Hilary Islas[44] | 19 | Compostela | KHÔNG KHÍ |
Mông Cổ | Azzaya Tsogt-Ochir | 24 | Ulaanbaatar | LỬA |
Montenegro | Nikoleta Rakočević[45] | 23 | Tivat | LỬA |
Myanmar | May Thadar Ko[46] | 22 | Mandalay | KHÔNG KHÍ |
Nepal | Riya Basnet[47] | 22 | Kathmandu | LỬA |
Hà Lan | Nikki Prein[48] | 21 | Doetinchem | LỬA |
New Zealand | Tashan Kapene[49] | 19 | Mount Maunganui | NƯỚC |
Nigeria | Modupe Susan Garland[50] | 21 | Lagos | LỬA |
Bắc Ireland | Shannon McCullagh[51] | 22 | Belfast | NƯỚC |
Quần đảo Bắc Mariana | Leisha Deleon Guerrero[52] | 19 | Saipan | LỬA |
Panama | Marianna Fuentes[53] | 22 | Thành phố Panama | NƯỚC |
Papua New Guinea | Pauline Tibola | 23 | Arawa | NƯỚC |
Paraguay | Jociani Repossi[54] | 25 | Santa Rita | NƯỚC |
Peru | Alexandra Caceres[55] | 24 | Cajamarca | KHÔNG KHÍ |
Philippines | Janelle Lazo Tee[56] | 27 | Pasig | KHÔNG KHÍ |
Ba Lan | Krystyna Sokołowska[57] | 22 | Bialystok | LỬA |
Bồ Đào Nha | Bruna Silva[58] | 18 | Braga | KHÔNG KHÍ |
Puerto Rico | Nellys Pimentel[59] | 21 | San Juan | NƯỚC |
Réunion | Anaïs Payet[60] | 21 | Sainte-Marie | NƯỚC |
Nga | Anna Baksheeva[61] | 18 | Chita | LỬA |
Rwanda | Paulette Ndekwe | 19 | Kigali | NƯỚC |
Serbia | Ljubica Rajković[62] | 25 | Novi Sad | NƯỚC |
Sierra Leone | N'jainatu Sesay[63] | 22 | Tokeh | LỬA |
Singapore | Gerlyn Cheah[64] | 24 | Singapore | LỬA |
Slovakia | Stanislava Lučková[65] | 26 | Košice | NƯỚC |
Slovenia | Charnée Bonno[66] | 23 | Velenje | NƯỚC |
Nam Phi | Nazia Wadee[67] | 22 | Lenasia | LỬA |
Nam Sudan | Asara Bullen Panchol[68] | 22 | Juba | LỬA |
Tây Ban Nha | Sonia Hernández Romeo[69] | 22 | Avila | LỬA |
Thái Lan | Teeyapar Sretsirisuvarna [70] | 27 | Băng Cốc | LỬA |
Tonga | Titania Matekuolava[71] | 24 | Panmure | NƯỚC |
Ukraine | Diana Shabas[72] | 20 | Novovolynsk | NƯỚC |
Hoa Kỳ | Emanii Davis[73] | 25 | Georgia | KHÔNG KHÍ |
Quần đảo Virgin (Mỹ) | Talisha White[74] | 24 | Rex | LỬA |
Venezuela | Michell Castellanos[75] | 24 | Valencia | LỬA |
Việt Nam | Hoàng Thị Hạnh[76] | 27 | Nghệ An | NƯỚC |
Zambia | Venus Mary Vlahakis[77] | 20 | Lusaka | KHÔNG KHÍ |
Zimbabwe | Monalisa Chiredzero[78] | 20 | Harare | LỬA |
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Cuộc thi | Đại diện |
---|---|---|---|
Armenia | Rippi Sargsyan | Miss Intercontinental 2015 | Armenia |
Miss World Peace 2015 | |||
Miss Cosmopolitan World 2016 | |||
Lady Universe 2017 | |||
Belarus | Alisa Manenok | Top Model of the World 2015 | Nga |
Miss International 2016
(Top 15) | |||
World Beauty Queen 2018
(Hoa hậu) | |||
Cameroon | Jessica Djoumbi | Miss Africa Continental 2018 | Cameroon |
Miss Heritage International 2019 | |||
Canada | Mattea Henderson | Teen Universe 2014
(Top 5) |
Canada |
Miss International 2017 | |||
Chile | Fernanda Méndez Tapia | Miss Atlantic International 2017 | Chile |
Colombia | Yenny Carrillo | Miss Globe 2016
(Á hậu 1) |
Colombia |
Reina Mundial del Banano 2017 | |||
Cộng hòa Séc | Klára Vavrušková | Miss Universe 2020 | Cộng hòa Séc |
Đan Mạch | Sara Langtved | Miss Universe 2021 | Đan Mạch |
Anh | Stephanie Wyatt | Miss Grand International 2020
(Top 20) |
Anh |
Ghana | Abena Appiah | Top Model of the World 2013 | Ghana |
Miss Universe 2014 | |||
Queen Beauty Universe 2016
(Hoa hậu) | |||
Miss Grand International 2020
(Hoa hậu) |
Hoa Kỳ | ||
Guyana | Faydeha King | Miss Caribbean Culture 2013 | Guyana |
Miss Caribbean Culture 2015 | |||
Hungary | Tünde Blága | Miss Global Charity Queen 2018 | Hungary |
Miss Onelife 2019 | |||
Mông Cổ | Azzaya Tsogt-Ochir | Miss International 2015 | Mông Cổ |
Miss Asia 2018
(Hoa hậu) | |||
Bắc Ireland | Shannon McCullagh | Miss Grand International 2021 | Bắc Ireland |
Miss Supranational 2022 | Ireland | ||
Panama | Marianna Fuentes | Miss Tourism World 2019
(Top 18) |
Panama |
Paraguay | Jociani Repossi | Miss Latin America 2018 | Paraguay |
Bồ Đào Nha | Bruna Silva | Miss Mediterranea 2019
(Hoa hậu) |
Bồ Đào Nha |
Nga | Anna Baksheeva | Miss Charm 2023 | Nga
(Top 20) |
Thái Lan | Teeyapar Sretsirisuvarna | Miss Bikini Universe 2015 | Thái Lan |
Miss Tourism Sri Lanka International 2016 | |||
Miss Tourism World 2016
(Á hậu 2) | |||
Miss City Tourism International 2017
(Á hậu 2) | |||
Global Charity Queen 2018
(Top 15) | |||
Miss Asia 2018
(Top 11) | |||
Miss Earth 2020
(Top 20) | |||
Tonga | Titania Matekuolava | Supermodel Worldwide 2018
(Top 20) |
New Zealand |
Việt Nam | Hoàng Thị Hạnh | Miss Asia Beauty 2017
(Á hậu 1) |
Việt Nam |