Huberantha cerasoides

Huberantha cerasoides
Huberantha cerasoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Huberantha
Loài (species)H. cerasoides
Danh pháp hai phần
Huberantha cerasoides
(Roxb.) Chaowasku, 2015
Danh pháp đồng nghĩa
  • Uvaria cerasoides Roxb., 1795
  • Guatteria cerasoides Dunal, 1817
  • Guatteria bifaria A.DC., 1832
  • Unona cerasoides Baill., 1868
  • Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd., 1869
  • Polyalthia cerasoides (Roxb.) Hook.f. & Thomson, 1872
  • Polyalthia bifaria (A.DC.) Hook.f. & Thomson, 1872
  • Polyalthia crassipetala Merr., 1923
  • Hubera cerasoides (Roxb.) Chaowasku, 2012

Nhọc, hay còn gọi là cây nóc, ran, quần đầu quả tròn, đuôi trâu (danh pháp khoa học: Huberantha cerasoides) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Roxburgh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1795 dưới danh pháp Uvaria cerasoides. Năm 1869 Richard Henry Beddome xếp nó trong chi Polyalthia.[1] Năm 2012, Tanawat Chaowasku và ctv. tách một phần của chi Polyalthia để thành lập chi Hubera và chuyển nó sang chi này.[2] Tuy nhiên, năm 2015 nhóm tác giả đã đổi tên chi thành Huberantha,[3] do Hubera là đồng âm muộn của Huberia DC., 1828 (họ Melastomataceae) nên nó là đồng âm muộn bất hợp lệ (nom. illeg. hom.). Vì thế, danh pháp chính thức hiện nay của loài này là Huberantha cerasoides.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố trong khu vực từ đảo Hải Nam qua Đông Dương tới Ấn ĐộSri Lanka.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polyalthia cerasoides. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  2. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2012. Characterization of Hubera (Annonaceae), a new genus segregated from Polyalthia and allied to Miliusa. Phytotaxa 69(1): 33–56. doi:10.11646/phytotaxa.69.1.6
  3. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2015. Huberantha, a replacement name for Hubera (Annonaceae: Malmeoideae: Miliuseae). Kew Bulletin 70(2)-23: 1–4. doi:10.1007/S12225-015-9571-Z
  4. ^ Plants of the World Online (POWO): Huberantha cerasoides (Roxb.) Chaowasku (tra cứu ngày 14 tháng 4 năm 2020)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]