Huberantha palawanensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Huberantha |
Loài (species) | H. palawanensis |
Danh pháp hai phần | |
Huberantha palawanensis (Merr.) I.M.Turner, 2016 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Polyalthia palawanensis Merr., 1915 |
Huberantha palawanensis là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 dưới danh pháp Polyalthia palawanensis.[2] Năm 2016, Ian Mark Turner chuyển nó sang chi Huberantha.[3]
Nó là loài đặc hữu Philippines.