Hulodes caranea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Calpinae |
Chi (genus) | Hulodes |
Loài (species) | H. caranea |
Danh pháp hai phần | |
Hulodes caranea (Cramer, 1780) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hulodes caranea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Hồng Kông tới Queensland và New Guinea, it is also có ở the Marianas và Carolines.
Sải cánh dài khoảng 90 mm.
Ấu trùng ăn các loài Acanthaceae và Apocynaceae.
Tư liệu liên quan tới Hulodes caranea tại Wikimedia Commons