Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jack McMillan | ||
Ngày sinh | 18 tháng 12, 1997 | ||
Nơi sinh | Livingston, Scotland | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Livingston | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Motherwell | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2018 | Motherwell | 14 | (0) |
2017–2018 | → Livingston (mượn) | 6 | (1) |
2018– | Livingston | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:27, 19 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Jack McMillan (sinh ngày 18 tháng 12 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Scotland thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Livingston. Anh trước đó thi đấu cho Motherwell.
McMillan là sản phẩm của the Học viện Motherwell. Anh có màn ra mắt cho Motherwell vào ngày 15 tháng 10 năm 2016, trong thất bại 2–0 trước Celtic.[1]
Vào ngày 2 tháng 12 năm 2016, McMillan ký bản hợp đồng 2,5 năm với Motherwell.[2]
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2017, McMillan chuyển đi theo dạng cho mượn đến Livingston đến tháng 1 năm 2018.[3] Sau đó anh chuyển đi vĩnh viễn vào ngày 19 tháng 1 năm 2018, ký đến mùa hè năm 2019.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp bóng đá Scotland | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Motherwell | 2016–17[6] | Scottish Premiership | 14 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2[a] | 0 | 17 | 0 |
2017–18[7] | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2[a] | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 14 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 20 | 0 | ||
Livingston (mượn) | 2017–18[7] | Scottish Championship | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 |
Livingston | 2017–18[7] | Scottish Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 20 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 26 | 1 |