Riedel trong trận giao hữu với Erzgebirge Aue, tháng 6 năm 2016 | ||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 10 tháng 8, 1991 | |||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Leverkusen, Đức | |||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m[1] | |||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Waldhof Mannheim | |||||||||||||||||||||
Số áo | 3 | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||
TuS 05 Quettingen | ||||||||||||||||||||||
–2010 | Bayer Leverkusen | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||
2010–2013 | Bayer Leverkusen II | 68 | (1) | |||||||||||||||||||
2012–2013 | Bayer Leverkusen | 0 | (0) | |||||||||||||||||||
2013–2015 | Preußen Münster | 37 | (0) | |||||||||||||||||||
2015–2017 | Erzgebirge Aue | 37 | (0) | |||||||||||||||||||
2017–2022 | Hansa Rostock | 139 | (2) | |||||||||||||||||||
2022– | Waldhof Mannheim | 1 | (0) | |||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 7 năm 2022 |
Julian Riedel (sinh ngày 10 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Đức thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Waldhof Mannheim tại 3. Liga.[2]