Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 8 tháng 3, 1978 | ||
Nơi sinh | Koforidua, Ghana | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–1996 | AFC Ajax | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1996–1999 | AFC Ajax | 21 | (0) |
1999–2003 | NAC Breda | 49 | (0) |
2003–2004 | ADO Den Haag | 14 | (0) |
2004–2005 | Anorthosis Famagusta FC | 6 | (0) |
2006 | FC Omniworld | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2000 | Netherlands U-21 | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kofi Mensah (sinh ngày 8 tháng 3 năm 1978 ở Koforidua, Ghana) là một cựu cầu thủ bóng đá người Hà Lan-Ghana.
Mensah bắt đầu sự nghiệp năm 1996 tại AFC Ajax. Sau 3 năm cùng với câu lạc bộ, ông chuyển đến NAC Breda. Vào tháng 6 năm 2003, ông lại chuyển đến ADO Den Haag. Mensah thi đấu cho Anorthosis Famagusta FC mùa giải 2004-05, nhưng quyết định ra đi vì không nhận được 2 tháng lương. Sau đó ông cố gắng lấy bản hợp đồng tại FC Emmen, Helmond Sport và SC Cambuur, nhưng đều không thành công vain. Vào tháng 2 năm 2006, ông chuyển đến FC Omniworld thi đấu đến hết mùa giải.[1]
Ông từng thi đấu cho đội tuyển trẻ Hà Lan.
Mùa giải | Câu lạc bộ | Số trận | Bàn thắng | Giải vô địch |
---|---|---|---|---|
1996/97 | AFC Ajax | 1 | 0 | Eredivisie |
1997/98 | AFC Ajax | 5 | 0 | Eredivisie |
1998/99 | AFC Ajax | 15 | 0 | Eredivisie |
1999/00 | AFC Ajax | 0 | 0 | Eredivisie |
NAC Breda | 11 | 0 | Eerste Divisie | |
2000/01 | NAC Breda | 14 | 0 | Eredivisie |
2001/02 | NAC Breda | 13 | 0 | Eredivisie |
2002/03 | NAC Breda | 11 | 0 | Eredivisie |
2003/04 | ADO Den Haag | 14 | 0 | Eredivisie |
2004/05 | Anorthosis Famagusta FC | 6 | 0 | Cyprus First Division |
2005/06 | FC Omniworld | 6 | 0 | Eerste Divisie |
Tổng cộng | 96 | 0 |
<Tham khảo/>