Libinhania nimmoana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Chi: | Libinhania |
Loài: | L. nimmoana
|
Danh pháp hai phần | |
Libinhania nimmoana (Oliv. & Hiern) N.Kilian, Galbany, Oberpr. & A.G.Mill.[2] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Libinhania nimmoana là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae. Loài này chỉ có ở Yemen. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.