Marek Zub


Marek Zub
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 24 tháng 8, 1964 (60 tuổi)
Nơi sinh Tomaszów Lubelski, Ba Lan
Chiều cao 1,84 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Stal Rzeszów (manager)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1980–1983 Hetman Zamość
1983–1984 AZS-AWF Warszawa
1984–1991 Igloopol Dębica
1991–1992 FC le Lorrain Arlon
1993–1995 KS Piaseczno
1995–1996 Polonia Warsaw
1996–2000 KS Piaseczno
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1989–1991 Igloopol Dębica (U18)
1992–1993 Hetman Zamość (trợ lý)
1993–1995 KS Piaseczno (trợ lý)
1995–1996 Polonia Warsaw (trợ lý)
1996–2000 KS Piaseczno
2000 Okęcie Warsaw
2000 Mazowsze Grójec
2001–2002 KS Łomianki
2002–2003 Pogoń Grodzisk Mazowiecki
2003–2004 Polonia Warsaw (trợ lý)
2005 Mazowsze Grójec
2005 Świt Nowy Dwór Mazowiecki
2006–2007 GKS Bełchatów (trợ lý)
2007–2008 Widzew Łódź
2008–2010 Widzew Łódź (giám đốc thể thao)
2011–2012 Polonia Warsaw (trợ lý)
2012 Ba Lan (trợ lý)
2012–2014 Žalgiris
2015 GKS Bełchatów
2016 Shenyang Urban
2017 Spartaks Jūrmala
2017–2018 Shakhtyor Soligorsk
2018 FC Tobol
2019 Žalgiris
2020 Tukums
2021 Spartaks Jūrmala
2023– Stal Rzeszów
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Marek Zub (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1964) là một huấn luyện viên bóng đá và cựu cầu thủ người Ba Lan, hiện đang là huấn luyện viên của Stal Rzeszów.[1]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Žalgiris Vilnius

Cá nhân

  • Huấn luyện viên của năm tại Litva: 2014[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Marek Zub trenerem Stali Rzeszów”. 90minut.pl (bằng tiếng Ba Lan). 19 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ Marek Zub Lithuanian League coach of the year at 90minut.pl (Polish)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Poland-footy-defender-stub