Marković with SKA-Khabarovsk năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 4 tháng 11, 1989 | ||
Nơi sinh | Aranđelovac, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SKA-Khabarovsk | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2005 | Partizan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Krka | 13 | (0) |
2008–2011 | Baník Ostrava | 5 | (0) |
2009–2010 | → Zenit Čáslav (mượn) | 16 | (4) |
2010 | → Graffin Vlašim (mượn) | 12 | (2) |
2010–2011 | → Viktoria Žižkov (mượn) | 26 | (17) |
2011–2012 | FK Dukla Prague | 14 | (2) |
2012 | → MFK Ružomberok (mượn) | 7 | (0) |
2012 | → České Budějovice (mượn) | 15 | (3) |
2013–2015 | FC Zbrojovka Brno | 44 | (10) |
2015–2016 | Kalloni | 14 | (1) |
2016–2017 | Slovan Liberec | 7 | (0) |
2017 | Bohemians 1905 | 9 | (2) |
2017– | SKA-Khabarovsk | 24 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2018 |
Miroslav Marković (tiếng Kirin Serbia: Мирослав Марковић, phát âm [mîroslaʋ mǎːrkoʋitɕ, mǐ-, - mǎ-]; born 4 tháng 11 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Serbia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho FC SKA-Khabarovsk.
Anh ký bản hợp đồng 3 năm cùng với FK Dukla Prague vào tháng 6 năm 2011 sau khi ghi 17 bàn ở Czech 2. Liga 2010–11 khi thi đấu theo dạng cho mượn tại Viktoria Žižkov.[1]
Vào tháng 7 năm 2012, Marković đến České Budějovice theo bản hợp đồng cho mượn.[2] Vào tháng 1 năm 2013, anh hoàn tất thương vụ mượn và chuyển đến FC Zbrojovka Brno, ký một bản hợp đồng 2,5 năm.[3]
Ngày 5 tháng 8 năm 2017, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga FC SKA-Khabarovsk.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Krka | 2007–08 | 2. SNL | 13 | 0 | 0 | 0 | – | 13 | 0 | |
Baník Ostrava | 2008–09 | Czech First League | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Čáslav | 2009–10 | 2. liga | 16 | 4 | 0 | 0 | – | 16 | 4 | |
Vlašim | 12 | 2 | 0 | 0 | – | 12 | 2 | |||
Viktoria Žižkov | 2010–11 | 26 | 17 | 0 | 0 | – | 26 | 17 | ||
Dukla Prague | 2011–12 | Czech First League | 14 | 2 | 0 | 0 | – | 14 | 2 | |
Ružomberok | 2011–12 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovakia | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | |
Dynamo České Budějovice | 2012–13 | Czech First League | 15 | 3 | 0 | 0 | – | 15 | 3 | |
Zbrojovka Brno | 8 | 0 | 0 | 0 | – | 8 | 0 | |||
2013–14 | 24 | 6 | 0 | 0 | – | 24 | 6 | |||
2014–15 | 12 | 4 | 0 | 0 | – | 12 | 4 | |||
Kalloni | 2015–16 | Superleague Hy Lạp | 15 | 1 | 3 | 1 | – | 18 | 2 | |
Slovan Liberec | 2016–17 | Czech First League | 7 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 10 | 2 |
Bohemians 1905 | 9 | 2 | 0 | 0 | – | 9 | 2 | |||
SKA-Khabarovsk | 2017–18 | Premier Liga | 17 | 4 | 1 | 1 | – | 18 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 200 | 45 | 5 | 4 | 2 | 0 | 207 | 49 |