Monoon

Monoon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Monoon
Miq., 1865
Loài điển hình
Monoon lateriflorum
Các loài
Xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polyalthia sect. Monoon (Miq.) Benth. & Hook. f., 1867
  • Unona sect. Monoon (Miq.) Baill., 1868
  • Cleistopetalum H.Okada, 1996
  • Enicosanthum Becc., 1871 nom. cons. prop. rejec.
  • Griffithia Maingay ex King, 1893 nom. illeg.
  • Griffithianthus Merr., 1915
  • Marcuccia Becc., 1871
  • Woodiella Merr., 1922 nom. illeg.
  • Woodiellantha Rauschert, 1982

Monoon là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1][2][3]

Các loài trong chi này được ghi nhận tại tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Dương, Malesia, New GuineaAustralia, với sự du nhập vào Tây Phi (Cameroon) cũng như Trinidad và Tobago.[4] Một loạt các loài được chuyển vào đây từ chi Polyalthia.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Plants of the World Online hiện tại công nhận các loài sau:[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Monoon. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Bine Xue, Yvonne C. F. Su, Daniel C. Thomas & Richard M. K. Saunders, 2012. Pruning the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae) and resurrecting the genus Monoon. Taxon 61(5):1021-1039. doi:10.1002/tax.615009
  3. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De, Wever; A., Didžiulis; V. (biên tập) (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ a b Plants of the World Online (POWO): Monoon Miq. (tra cứu 14 tháng 4 năm 2020)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]