Muricanthus
|
|
Muricanthus radix
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Caenogastropoda
|
nhánh:
|
Hypsogastropoda
|
nhánh:
|
Neogastropoda
|
Họ:
|
Muricidae
|
Phân họ:
|
Muricinae
|
Chi:
|
Muricanthus Swainson, 1840[1]
|
Loài điển hình
|
Murex radix Gmelin, 1791
|
Các đồng nghĩa[2]
|
- Aaronia Verrill, 1950
- Centronotus Swainson, 1833
- Hexaplex (Muricanthus) Swainson, 1840
- Murex (Aaronia) A. H. Verrill, 1950
- Murex (Centronotus) Swainson, 1833 (invalid: junior homonym of Centronotus Schneider, 1801 [Pisces])
- Murex (Muricantha) P. Fischer, 1884 (unjustified emendation)
- Murex (Muricanthus) Swainson, 1840 (original rank)
|
Muricanthus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Các loài thuộc chi Muricanthus bao gồm:
- Các loài đồng nghĩa
- Muricanthus kusterianus (Tapparone-Canefri, 1875): syn. Hexaplex kuesterianus (Tapparone-Canefri, 1875)
- Muricanthus princeps (Broderip, 1833): syn. Hexaplex princeps (Broderip, 1833)
- Muricanthus trippae Petuch, 1991: syn. Hexaplex fulvescens (G.B. Sowerby II, 1834)
- Muricanthus varius (G.B. Sowerby I, 1834):[3] syn. Chicoreus varius (G.B. Sowerby II, 1834)
- Muricanthus virgineus (Röding, 1798): syn. Chicoreus virgineus (Röding, 1798)