Nabalus barbatus

Nabalus barbatus

Dễ tổn thương  (NatureServe)[1]
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Cichorieae
Chi: Nabalus
Loài:
N. barbatus
Danh pháp hai phần
Nabalus barbatus
(Torr. & A.Gray) A.Heller
Các đồng nghĩa
  • Prenanthes barbata (Torr. & A.Gray) Milstead

Nabalus barbatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray) Milstead miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[2] Ban đầu loài này được đặt danh pháp Prenanthes barbata. Đến năm 2010, nó được đổi từ chi Prenanthes sang chi Nabalus.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://explorer.natureserve.org/servlet/NatureServe?searchName=Prenanthes+barbata Natureserve
  2. ^ The Plant List (2010). Prenanthes barbata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “ITIS - Report: Prenanthes altissima”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]