Neptunea heros

Neptunea heros
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Neptunea
Loài (species)N. heros
Danh pháp hai phần
Neptunea heros
(J. E. Gray, 1850)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Chrysodomus heros J.E. Gray, 1850 (original combination)
  • Fusus fornicatus normalis (f) Aurivillius, C.W.S., 1885
  • Neptunea middendorffiana MacGinitie, 1959
  • Neptunea tabularis Dall, W.H., 1919

Neptunea heros là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1][2][3][4][5]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Neptunea heros . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
  4. ^ Turgeon, D. D., J. F. Quinn, Jr., A. E. Bogan, E. V. Coan, F. G. Hochberg, W. G. Lyons, et al. (1998) Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: Mollusks, 2nd ed., American Fisheries Society Special Publication 26
  5. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]