Nucella freycinetii | |
---|---|
Nucella freycinetii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Nucella |
Loài (species) | N. freycinetii |
Danh pháp hai phần | |
Nucella freycinetii (Deshayes, 1839) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Nucella elongata Golikov & Kussakin, 1962 Purpura alabaster Pilsbry, 1907 Purpura freycinetii Deshayes, 1839 Purpura saxicola Valenciennes, 1846 |
Nucella freycinetii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]