Oryza coarctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Chi: | Oryza |
Loài: | O. coarctata
|
Danh pháp hai phần | |
Oryza coarctata Roxb. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Oryza coarctata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Roxb.) Tateoka miêu tả khoa học đầu tiên năm 1965.[2]