Pagodula echinata |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Muricidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Trophoninae |
---|
Chi (genus) | Pagodula |
---|
Loài (species) | P. echinata |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Pagodula echinata (Kiener, 1840)[1] |
Danh pháp đồng nghĩa[2] |
---|
- Fusus echinatus Kiener, 1840
Trophon carinatus Jeffreys, 1883 Trophon carinatus var. cinara Monterosato, 1884 Trophon carinatus var. depressa Locard, 1897 Trophon carinatus var. elongata Locard, 1897 Trophon carinatus var. major Locard, 1897 Trophon carinatus var. mutica Locard, 1897 Trophon carinatus var. spinosa Locard, 1897 Trophon carinatus var. tenuis Monterosato, 1884 Trophon echinatus (Kiener, 1840) Trophon grimaldii Dautzenberg & Fischer, 1896 Trophon multilamellosus auct. (not Philippi, 1844) Trophon vaginatus auct. (not Cristofori & Jan, 1832) Trophonopsis carinatus aculeatus Settepassi, 1977 Trophonopsis carinatus hirtus Settepassi, 1977 Trophonopsis carinatus multiaculeatus Settepassi, 1977
|
Pagodula echinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]