Pascula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài thuộc chi Pascula bao gồm:
- Pascula citrica (Dall, 1908)[2]
- Pascula darrosensis (E.A. Smith, 1884)[3]
- Pascula ferruginosa Reeve, 1846[4]
- Pascula lefevreiana (Tapparone-Canefri, 1880)[5]
- Pascula muricata (Reeve, 1846)[6]
- Pascula ochrostoma (Blainville, 1832)[7]
- Pascula ozenneana (Crosse, 1861)[8]
- Pascula palmeri (Powell, 1967)[9]
- Pascula rufonotata (Carpenter, 1864)[10]
- Pascula submissa (E. A. Smith, 1903)[11]
- ^ Pascula Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula citrica (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula darrosensis (E.A. Smith, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula ferruginosa Reeve, 1846. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula lefevreiana (Tapparone-Canefri, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula muricata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula ochrostoma (Blainville, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula ozenneana (Crosse, 1861). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula palmeri (Powell, 1967). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula rufonotata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Pascula submissa (E. A. Smith, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.