Delecroix vào năm 2019, thi đấu cho Metz. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paul Delecroix | ||
Ngày sinh | 14 tháng 10, 1988 | ||
Nơi sinh | Amiens, Pháp | ||
Chiều cao | 1,83 m | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Niort | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Amiens | 6 | (0) |
2011–2012 | → Chamois Niortais (mượn) | 38 | (0) |
2012–2016 | Chamois Niortais | 117 | (0) |
2016 | Lorient B | 2 | (0) |
2016–2018 | Lorient | 9 | (0) |
2018–2020 | Metz | 3 | (0) |
2019–2021 | Metz B | 5 | (0) |
2021 | Annecy | 17 | (0) |
2021–2023 | Châteauroux | 62 | (0) |
2023– | Niort | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 9 năm 2023 |
Paul Delecroix (sinh ngày 14 tháng 10 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Niort tại Championnat National.[1][2][3]
Sinh ra tại Amiens, Delecroix bắt đầu sự nghiệp tại câu lạc bộ Amiens và có 6 lần ra sân ở giải quốc gia. Anh ta thi đấu cho Niort vào mùa giải 2011-12 và luôn ra sân mọi trận đấu. Hết mùa giải, câu lạc bộ thăng hạng lên Ligue 2 với vị trí á quân ở Championnat National. Sau đó, anh ta gia nhập Niort vào ngày 27 tháng 6 năm 2012, ký hợp đồng 2 năm với đội bóng.[4]
Tháng 5 năm 2016, Delecroix gia nhập FC Lorient bằng bản hợp đồng 3 năm.[5]
Tháng 7 năm 2018, Delecroix gia nhập FC Metz sau khi hết hạn hợp đồng với Lorient.[6]
Tháng 1 năm 2021, Delecroix ký hợp đồng với Annecy.[7]
Bố của Paul, Jean-Louis là một cầu thủ bóng đá.[8]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Amiens | 2008–09 | Ligue 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2009–10 | Championnat National | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2010–11 | Championnat National | 2 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 16 | 0 | ||
Chamois Niortais (mượn) | 2011–12 | Championnat National | 38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38 | 0 |
Chamois Niortais | 2012–13 | Ligue 2 | 11 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 |
2013–14 | Ligue 2 | 37 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | |
2014–15 | Ligue 2 | 36 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 | |
2015–16 | Ligue 2 | 33 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 35 | 0 | |
Tổng cộng | 117 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | 124 | 0 | ||
Lorient B | 2016–17 | CFA | 2 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
Lorient | 2016–17 | Ligue 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 |
2017–18 | Ligue 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 9 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 | ||
Metz | 2018–19 | Ligue 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 9 | 0 |
2019–20 | Ligue 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 3 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 13 | 0 | ||
Metz B | 2019–20 | Championnat National 3 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
2020–21 | Championnat National 2 | 4 | 0 | — | — | 4 | 0 | |||
Tổng cộng | 5 | 0 | — | — | 5 | 0 | ||||
Annecy | 2020–21 | Championnat National | 17 | 0 | 0 | 0 | — | 17 | 0 | |
Châteauroux | 2021–22 | Championnat National | 4 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 201 | 0 | 20 | 0 | 8 | 0 | 229 | 0 |
Metz
Metz B