Pentanema spiraeifolium

Pentanema spiraeifolium
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Chi: Pentanema
Loài:
P. spiraeifolium
Danh pháp hai phần
Pentanema spiraeifolium
(L.) D.Gut.Larr., Santos-Vicente, Anderb., E.Rico & M.M.Mart.Ort.
Các đồng nghĩa
List
  • Aster bubonium Scop.
  • Aster pubescens Moench
  • Aster squarrosus (L.) All.
  • Erigeron squarrosus (L.) Clairv.
  • Helenium hispidum Kuntze
  • Helenium squarrosum (L.) Kuntze
  • Inula bubonium (L.) Jacq.
  • Inula cordata Freyn ex Nyman
  • Inula foliosa Schrad. ex Nyman
  • Inula germanica Vill.
  • Inula hispida Schur
  • Inula myrtifolia L.
  • Inula scaberrima (Rohlena) A.W.Hill
  • Inula spiraeifolia L.
  • Inula squarrosa L.

Pentanema spiraeifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Inula spiraeifolia. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Pentanema spiraeifolium (L.) D.Gut.Larr., Santos-Vicente, Anderb., E.Rico & M.M.Mart.Ort. | Plants of the World Online | Kew Science”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]