Pleuropogon californicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Pleuropogon |
Loài (species) | P. californicus |
Danh pháp hai phần | |
Pleuropogon californicus (Nees) Benth. ex Vasey | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pleuropogon davyi |
Pleuropogon californicus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Nees) Benth. ex Vasey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1883.[1]