Podocarpus humbertii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Podocarpus |
Loài (species) | P. humbertii |
Danh pháp hai phần | |
Podocarpus humbertii de Laub., 1971 publ. 1972 |
Podocarpus humbertii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được de Laub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971 publ. 1972.[1]