Ramatroban

Ramatroban
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiBaynas
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral (tablets)
Mã ATC
  • None
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Rx-only (JP)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 3-((3R)-3-{[(4-fluorophenyl)sulfonyl]amino}-1,2,3,4-tetrahydro-9H-carbazol-9-yl)propanoic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.159.668
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC21H21FN2O4S
Khối lượng phân tử416.46 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • C1CC2=C(CC1NS(=O)(=O)C3=CC=C(C=C3)F)C4=CC=CC=C4N2CCC(=O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C21H21FN2O4S/c22-14-5-8-16(9-6-14)29(27,28)23-15-7-10-20-18(13-15)17-3-1-2-4-19(17)24(20)12-11-21(25)26/h1-6,8-9,15,23H,7,10-13H2,(H,25,26)/t15-/m1/s1
  • Key:LDXDSHIEDAPSSA-OAHLLOKOSA-N

Ramatroban (INN) (còn được gọi là BAY u3405) [1] là một chất đối vận thụ thể thromboxane.[2]

Nó cũng là một chất đối kháng thụ thể DP2.[3]

Nó được chỉ định để điều trị bệnh động mạch vành.[4] Nó cũng đã được sử dụng để điều trị hen suyễn.[5]

Nó được phát triển bởi công ty dược phẩm Đức Bayer AG và được đồng sản xuất tại Nhật Bản bởi Công ty TNHH Bayer Yakuhin sau đó được tiếp thì bởi Kyorin Pharmaceutical và Nippon Shinyaku dưới tên thương mại Baynas.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ramatroban (compound)”. PubChem. National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ Sugimoto H; Shichijo M; Iino T; và đồng nghiệp (tháng 4 năm 2003). “An orally bioavailable small molecule antagonist of CRTH2, ramatroban (BAY u3405), inhibits prostaglandin D2-induced eosinophil migration in vitro”. J. Pharmacol. Exp. Ther. 305 (1): 347–52. doi:10.1124/jpet.102.046748. PMID 12649388.
  3. ^ Royer JF; Schratl P; Carrillo JJ; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2008). “A novel antagonist of prostaglandin D2 blocks the locomotion of eosinophils and basophils”. Eur. J. Clin. Invest. 38 (9): 663–71. doi:10.1111/j.1365-2362.2008.01989.x. PMID 18837743. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  4. ^ Fiedler VB, Seuter F, Perzborn E (tháng 12 năm 1990). “Effects of the novel thromboxane antagonist Bay U 3405 on experimental coronary artery disease” (PDF). Stroke. 21 (12 Suppl): IV149–51. PMID 2260140.
  5. ^ Endo S, Akiyama K (tháng 11 năm 1996). “[Thromboxane A2 receptor antagonist in asthma therapy]”. Nippon Rinsho (bằng tiếng Nhật). 54 (11): 3045–8. PMID 8950952.