Reposal

Reposal
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩaReposal, 5-Ethyl-5-(bicyclo(3.2.1)octenyl)barbituric acid
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 5-bicyclo[3.2.1]oct-2-en-3-yl-5-ethylpyrimidine-2,4,6(1H,3H,5H)-trione
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H18N2O3
Khối lượng phân tử262.304 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C1NC(=O)NC(=O)C1(CC)C=3C[C@H]2C[C@H](CC2)C=3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H18N2O3/c1-2-14(11(17)15-13(19)16-12(14)18)10-6-8-3-4-9(5-8)7-10/h6,8-9H,2-5,7H2,1H3,(H2,15,16,17,18,19)/t8-,9+/m0/s1 ☑Y
  • Key:MKELYWOVSPVORM-DTWKUNHWSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Reposal là một dẫn xuất barbiturat được phát minh vào những năm 1960 ở Đan Mạch. Nó có đặc tính an thần, thôi miênchống co giật, và được sử dụng chủ yếu để điều trị chứng mất ngủ.[1][2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kessing, S. V.; Tarding, F.; Thomsen, A. C. (1963). “Reposal, A New Hypnotic. I. Pharmacodynamic Activity”. Ugeskrift for laeger (bằng tiếng Đan Mạch). 125: 1735–1738. PMID 14103836.
  2. ^ Kessing, S. V.; Tarding, F.; Thomsen, A. C. (1963). “Reposal, A New Hypnotic. II. Clinical Effects”. Ugeskrift for laeger (bằng tiếng Đan Mạch). 125: 1739–1741. PMID 14103837.
  3. ^ Nielsen, P.; Tarding, F. (1968). “The metabolic fate of 5-(bicyclo-3,2,1,-oct-2-en-2-yl)-5-ethyl barbituric acid, (Reposal)”. Acta pharmacologica et toxicologica. 26 (6): 521–530. doi:10.1111/j.1600-0773.1968.tb00471.x. PMID 5756387.