Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Reza Khaleghifar | ||
Ngày sinh | 21 tháng 9, 1983 | ||
Nơi sinh | Mati Kola, Babol, Iran | ||
Chiều cao | 1,78 m | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gostaresh Foolad | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2002 | Matin Babol | ||
2002–2004 | Persepolis Babol | ||
2004–2005 | Saba Battery | ||
2005–2006 | Fajr Sepah Tehran | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Fajr Sepasi | 83 | (12) |
2009–2011 | Saipa | 43 | (5) |
2011–2013 | Sanat Naft Abadan | 26 | (4) |
2013–2014 | Rah Ahan | 39 | (3) |
2014–2016 | Persepolis | 26 | (0) |
2016– | Gostaresh Foolad | 50 | (15) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Iran | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Reza Khaleghifar (tiếng Ba Tư: رضا خالقیفر) là một cầu thủ bóng đá người Iran hiện đang thi đấu cho Gostaresh Foolad ở Persian Gulf Pro League.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Iran | Giải vô địch | Cúp Hazfi | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
2006–07 | Fajr | Pro League | 19 | 2 | 0 | 0 | - | - | 19 | 2 |
2007–08 | 32 | 5 | 2 | 0 | - | - | 34 | 5 | ||
2008–09 | 32 | 5 | 1 | 0 | - | - | 33 | 5 | ||
2009–10 | Saipa | 29 | 4 | 1 | 0 | - | - | 30 | 4 | |
2010–11 | 10 | 1 | 0 | 0 | - | - | 10 | 1 | ||
2011–12 | 4 | 0 | 1 | 0 | - | - | 5 | 0 | ||
Sanat Naft | 9 | 2 | 0 | 0 | - | - | 9 | 2 | ||
2012–13 | 17 | 2 | 0 | 0 | - | - | 17 | 2 | ||
2013–14 | Rah Ahan | 28 | 2 | 2 | 2 | - | - | 30 | 4 | |
2014–15 | 11 | 1 | 2 | 0 | - | - | 13 | 1 | ||
Persepolis | 10 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | ||
2015–16 | 8 | 0 | 0 | 0 | – | – | 8 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 209 | 24 | 10 | 2 | 3 | 0 | 222 | 26 |
Mùa giải | Đội bóng | Kiến tạo |
---|---|---|
06–07 | Fajr | 2 |
07–08 | Fajr | 3 |
08–09 | Fajr | 4 |
09–10 | Saipa | 6 |
10–11 | Saipa | 0 |
11–12 | Saipa | 0 |
11–12 | Sanat Naft | 1 |
12–13 | Sanat Naft | 0 |
13–14 | Rah Ahan | 4 |
14–15 | Rah Ahan | 1 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 31 tháng 7 năm 2014 [2]