Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sebastian Gabriel Chitoșcă | ||
Ngày sinh | 2 tháng 10, 1992 | ||
Nơi sinh | Piatra Neamț, România | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Botoșani | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2011 | Ceahlăul Piatra Neamț | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | Ceahlăul Piatra Neamț | 91 | (4) |
2016–2017 | Steaua II București | 9 | (2) |
2016–2017 | Steaua București | 0 | (0) |
2016 | → Voluntari (mượn) | 4 | (0) |
2017 | → Brașov (mượn) | 7 | (2) |
2017– | Botoșani | 7 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-19 România | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 1, 2013 |
Sebastian Gabriel Chitoșcă (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho Botoșani.
Chitoșcă được chọn vào đội hình của România tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2011, diễn ra trên chính quê hương anh. Anh có màn ra mắt cho cho đội bóng trong giải đấu vào ngày 20 tháng 7 năm 2011 trong trận đấu trước Hy Lạp.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Ceahlăul Piatra Neamț | 2010–11 | 15 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 15 | 0 | ||||
2011–12 | 7 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 7 | 0 | |||||
2012–13 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 2 | 0 | |||||
2013–14 | 27 | 2 | 1 | 0 | – | – | – | 28 | 2 | |||||
2014–15 | 30 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | – | 32 | 0 | ||||
2015–16 | 10 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 10 | 2 | |||||
Tổng cộng | 91 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 94 | 4 | ||
Voluntari (mượn) | 2015–16 | 4 | 0 | – | – | – | – | 4 | 0 | |||||
Tổng cộng | 4 | 0 | – | – | – | – | – | – | – | – | 4 | 0 | ||
Steaua București | 2016–17 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||
Steaua II București | 2016–17 | 9 | 2 | – | – | – | – | 9 | 2 | |||||
Tổng cộng | 9 | 2 | – | – | – | – | – | – | – | – | 9 | 2 | ||
Brașov | 2016–17 | 7 | 2 | – | – | – | – | 7 | 2 | |||||
Tổng cộng | 7 | 2 | – | – | – | – | – | – | – | – | 7 | 2 | ||
Botoșani | 2017–18 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 111 | 8 | 3 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 115 | 8 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 29 tháng 5, 2017