Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Soweto, Nam Phi | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Orlando Pirates | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Soshanguve Sunshine và Fifa XI FC | |||
Supersport United | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Supersport United | ||
2012–2014 | Mpumalanga Black Aces | 53 | (4) |
2014– | Orlando Pirates | 46 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:45, 30 tháng 1 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2013 |
Thabo Qalinge (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1991) ở Mofolo (Soweto, Gauteng), biệt danh "Section 10", là một cầu thủ bóng đá người Nam Phi thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Orlando Pirates ở Premier Soccer League.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Mpumalanga Black Aces | 2012–13 | National First Division | 24 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3[a] | 1 | 27 | 3 |
2013–14 | Premier Soccer League | 29 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 31 | 2 | |
Tổng | 53 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 1 | 58 | 5 | ||
Orlando Pirates | 2014–15 | Premier Soccer League | 11 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3[b] | 0 | 16 | 2 |
2015–16 | Premier Soccer League | 14 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | |
2016–17 | Premier Soccer League | 9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1[b] | 0 | 12 | 0 | |
2017–18 | Premier Soccer League | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 14 | 3 | |
Tổng | 46 | 3 | 5 | 0 | 5 | 2 | 4 | 0 | 60 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 99 | 7 | 6 | 0 | 6 | 3 | 7 | 1 | 118 | 10 |