Xylena vetusta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Xylena |
Loài (species) | X. vetusta |
Danh pháp hai phần | |
Xylena vetusta (Hübner, 1813) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xylena vetusta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc Châu Phi qua châu Âu và châu Á tới miền trung Xibia. North, it is found tới Vòng cực và Iceland.
Sải cánh dài 52–65 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 6.
Ấu trùng ăn various plants, bao gồm Rumex hydrolapathum, Centaurea, Iris, Cyperaceae và Polygonum.
Tư liệu liên quan tới Xylena vetusta tại Wikimedia Commons