Zeiraphera isertana

Zeiraphera isertana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Chi (genus)Zeiraphera
Loài (species)Z. isertana
Danh pháp hai phần
Zeiraphera isertana
(Fabricius, 1794)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis isertana Fabricius, 1794
  • Tortrix adustana Hubner, [1811-1813]
  • Pyralis communana Fabricius, 1794
  • Tortrix corticana Hubner, [1811-1813]
  • Pyralis cuiviana Fabricius, 1794
  • Epinotia kuhlweiniana Hubner, [1825] 1816
  • Zeiraphera licheana Treitschke, 1829
  • Steganoptycha corticana var. nigricans Sorhagen, 1882
  • Steganoptycha corticana var. steiniana Sorhagen, 1882
  • Eucosma isertana f. wautersi Dufrane, 1955

Zeiraphera isertana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu ÂuCận Đông.

Sải cánh dài 13–18 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8. [1].

Ấu trùng ăn oak leaves.

  1. ^ The flight season refers to BỉThe Netherlands. This may vary in other parts of the range.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]