Đơn vị bầu cử Maribyrnong

Maribyrnong
Đơn vị bầu cử Hạ viện Úc
Khu vực bầu cử Maribyrnong tại cuộc bầu cử liên bang 2016
Thành lập1906
Dân biểuBill Shorten
ĐảngLao động
Đặt tên theoSông Maribyrnong
Số cử tri110.313 (2016)
Diện tích73 km2 (28,2 sq mi)
VùngNội thành

Đơn vị bầu cử Maribyrnong là một khu vực bầu cử hạ viện thuộc tiểu bang Victoria, Úc. Khu vực này toạ lạc tại vùng nội thành phía tây bắc thành phố Melbourne. Ranh giới của nó bao trùm lên các vùng Aberfeldie, Airport West, Avondale Heights, Braybrook, Essendon, Kealba, Keilor East, Maribyrnong, Moonee Ponds, Niddrie, St Albans và Sunshine North, là nơi có nhiều người Việt sinh sống. Ban đầu khu vực này chỉ bao gồm các vùng Footscray và North Melbourne, nhưng sau nhiều lần điều chỉnh, ranh giới của khu vực này đã mở rộng ra gấp nhiều lần và lùi dần về phía tây. Theo thống kê dân số năm 2011, khu vực Maribyrnong có tỷ lệ người Công giáo nhiều nhất trong tất cả các hạt bầu cử liên bang trên toàn quốc, với 41,6% dân cư theo đạo này.

Đơn vị bầu cử này được xác lập ngày 13 tháng 7 năm 1906 trước cuộc tổng tuyển cử cùng năm. Tên gọi của khu vực này được đặt theo dòng sông Maribyrnong chảy qua địa giới của vùng. Từ nhiều thập niên trở lại đây, đây vẫn là địa bàn truyền thống của đảng Lao động.

Dân biểu đại diện cho khu vực này kể từ cuộc bầu cử năm 2007Bill Shorten, cựu Thư ký Toàn quốc Liên đoàn Lao động Australia và Lãnh tụ đối lập trong Quốc hội.

Danh sách dân biểu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dân biểu Đảng Nhiệm kỳ
  Samuel Mauger Protectionist 1906–1909
  Tự do Liên bang 1909–1910
  James Fenton Lao động 1910–1931
  Nước Úc Thống nhất 1931–1934
  Arthur Drakeford Lao động 1934–1955
  Philip Stokes Tự do 1955–1969
  Moss Cass Lao động 1969–1983
  Alan Griffiths Lao động 1983–1996
  Bob Sercombe Lao động 1996–2007
  Bill Shorten Lao động 2007–nay

Kết quả bầu cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Bầu cử liên bang Úc năm 2013: Maribyrnong
Đảng Ứng cử viên Số phiếu % ±
Lao động Bill Shorten 43,162 47.90 −7.67
Tự do Ted Hatzakortzian 29,767 33.03 +4.44
Xanh Richard Keech 8,920 9.90 −2.01
Đảng Palmer United Philip Cutler 2,470 2.74 +2.74
Đảng Tình dục Amy Myers 2,313 2.57 +2.57
Lao động Dân chủ Marguerita Kavanagh 1,258 1.40 +1.40
Gia đình Hayleigh Carlson 944 1.05 −1.81
Thiên chúa giáo Úc Joe Paterno 888 0.99 +0.99
Rise Up Jeff Truscott 395 0.44 +0.44
Phiếu hợp lệ 90,117 93.82 −0.56
Phiếu không hợp lệ 5,940 6.18 +0.56
Tổng số phiếu 96,057 91.56 −0.08
Tính phiếu tương nhượng
Lao động Bill Shorten 55,320 61.39 −6.10
Tự do Ted Hatzakortzian 34,797 38.61 +6.10
Lao động giữ ghế Thay đổi −6.10

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]