Trong thế kỷ 20, từng có hàng trăm cư dân và binh sĩ trên đảo.[11]
Tính đến năm 1970[cập nhật], 280 người thuộc 45 hộ sống trên đảo.[10] Đến ngày 7 tháng 4 năm 1990, hộ cuối cùng rời khỏi đảo, sau đó trên đảo chỉ còn binh sĩ.[10] Năm 1996, lực lượng vũ trang cũng rời khỏi đảo[4][12] Tính đến năm 2021[cập nhật] có một người đang sinh sống trên đảo, tên là Hồ Tiến Giang (胡進江).[13][14] Ông đã chuyển hộ khẩu đến đây từ năm 2010 để khai thác dịch vụ du lịch trên đảo.[14]
^DeWitt Copp, Marshall Peck (1962). The Odd Day. New York City: William Morrow & Company. tr. 58, 67 – qua Internet Archive. TACHIU{...}Kueffer indicated two islands bunched near Peikan, "Tachiu and Kaoteng. The latter is five miles off the mainland, the closest to the enemy."Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
^連江縣土地段名代碼表 (bằng tiếng Trung). Department of Land Administration. 16 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019. 地政事務所名稱(代碼) 連江(ZA) 鄉鎮市區名稱(代碼) 北竿鄉(02) 段 小段 代碼 備註{...}大坵 0020
^教育部重編國語辭典修訂本 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019. 字詞 【馬祖島】{...}釋義 島名。位於福建省閩江口東北,屬連江縣。簡稱為「馬祖」。由南竿、北竿、大坵、高登、西引等十九個小島組成,總面積三十四平方公里,控福州對外交通的要衝,扼閩江出入的門戶。{...}
^ abcd“Daqiu”. Matsu National Scenic Area. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
^ abcLin Pao-Pao 林保寶 (tháng 3 năm 2000). 牆上烽火 (bằng tiếng Trung). Luchou, Taipei County, Taiwan: BoyYoung 博揚文化事業有限公司. tr. 138. ISBN957-97552-6-4.
^大坵島尋鹿迷蹤. 馬祖國家風景區全球資訊網 Matsu National Scenic Area (bằng tiếng Trung). 2 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2019.
^Chang, Yu-Cheng 張育誠, Wu, Tai-Wei 吳泰維, Chian, Yi-Shin 錢亦新, Heish, Tsung-Yu 謝宗宇, 陳怡寧 Chen, Yi-Ning, 賴文啟 Lai, Wen-Chi. 以紅外線自動相機初探馬祖大坵島臺灣梅花鹿復育族群生息現況 [Current Status of the Formosan Sika Deer Restored Population on Daqiu Island of Matsu by Using Infra-red Autocamera] (PDF) (bằng tiếng Trung). tr. 58.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tức là thương hiệu nào càng dễ mua, càng được nhớ đến trong nhiều bối cảnh mua hàng khác nhau thì sẽ càng được mua nhiều hơn và do đó có thị phần càng lớn