Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Thành phố chủ nhà | Minsk, Belarus | ||
---|---|---|---|
Quốc gia tham dự | 50 | ||
Các sự kiện | 200 trong 15 môn thể thao | ||
Lễ khai mạc | 21 tháng 6 | ||
Lễ bế mạc | 30 tháng 6 | ||
Tuyên bố khai mạc bởi | Tổng thống Aleksandr Lukashenko | ||
Vận động viên tuyên thệ | Vasilisa Marzaliuk | ||
Trọng tài tuyên thệ | Artur Fando | ||
Thắp đuốc | Darya Domracheva, Alexei Grishin, Max Mirnyi, Yulia Nestsiarenka, Roman Petrushenko, Nadezhda Skardino và Dmitri Dovgalenok | ||
Địa điểm chính | Sân vận động Olympic Quốc gia Dinamo | ||
Trang web | minsk2019 | ||
|
Đại hội Thể thao châu Âu 2019 (hay Âu vận hội lần thứ hai, đơn giản là Minsk 2019) là kỳ Đại hội Thể thao châu Âu lần thứ hai được tổ chức dành cho vận động viên đại diện cho Ủy ban Olympic Quốc gia của các nước châu Âu.. Đại hội này được tổ chức tại Minsk, Belarus từ ngày 21 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.
OC | Khai mạc | ● | Nội dung sơ loại | 1 | Nội dung chung kết | CC | Bế mạc |
Tháng 6 | 21st Thứ 6 |
22nd Thứ 7 |
23rd Chủ nhật |
24th Thứ 2 |
25th Thứ 3 |
26th Thứ 4 |
27th Thứ 5 |
28th Thứ 6 |
29th Thứ 7 |
30th Chủ nhật |
Huy chương Nội dung | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ceremonies | OC | CC | ||||||||||
Bắn cung | ● | 2 | 2 | ● | ● | 2 | 2 | 8 | ||||
Điền kinh | 9 | ● | ● | 1 | 10 | |||||||
Cầu lông | ● | ● | ● | ● | ● | 2 | 3 | 5 | ||||
Bóng rổ (3x3) | ● | ● | ● | 2 | 2 | |||||||
Bóng đá bãi biển | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | ||||||
Quyền Anh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 7 | 8 | 15 | ||
Canoeing | ● | 5 | 11 | 16 | ||||||||
Đua xe đạp | ||||||||||||
Đạp xe đường trường | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||||
Xe đạp lòng chảo | 4 | 5 | 5 | 6 | 20 | |||||||
Thể dục dụng cụ | ||||||||||||
Nhào lộn | 4 | 2 | 6 | |||||||||
Thể dục nhịp điệu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Nghệ thuật | ● | 2 | 10 | 12 | ||||||||
Điệu | 1 | 7 | 8 | |||||||||
Giàn nhún | 2 | 2 | 4 | |||||||||
Judo | 5 | 4 | 5 | 1 | 15 | |||||||
Karate | 6 | 6 | 12 | |||||||||
Sambo | 9 | 9 | 18 | |||||||||
Bắn súng | ||||||||||||
Rifle and Pistol | 2 | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 13 | ||||
Shotgun | ● | 2 | 1 | ● | 2 | 1 | 6 | |||||
Bóng bàn | ● | ● | ● | 1 | 2 | ● | ● | 2 | 5 | |||
Đấu vật | ||||||||||||
Freestyle | ● | 4 | 2 | 6 | ||||||||
Women | ● | ● | 2 | 4 | 6 | |||||||
Greco-Roman | ● | 3 | 3 | 6 | ||||||||
Tổng cộng | 0 | 24 | 38 | 14 | 8 | 16 | 24 | 12 | 28 | 36 | 200 | |
Tháng 6 | 21st Thứ 6 |
22nd Thứ 7 |
23rd Chủ nhật |
24th Thứ 2 |
25th Thứ 3 |
26th Thứ 4 |
27th Thứ 5 |
28th Thứ 6 |
29th Thứ 7 |
30th Chủ nhật |
Huy chương Nội dung |
Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nga (RUS) | 44 | 23 | 42 | 109 |
2 | Belarus (BLR) | 24 | 16 | 29 | 69 |
3 | Ukraina (UKR) | 16 | 17 | 18 | 51 |
4 | Ý (ITA) | 13 | 15 | 13 | 41 |
5 | Hà Lan (NED) | 9 | 13 | 7 | 29 |
6 | Đức (GER) | 7 | 6 | 13 | 26 |
7 | Gruzia (GEO) | 6 | 10 | 14 | 30 |
8 | Pháp (FRA) | 6 | 9 | 13 | 28 |
9 | Anh Quốc (GBR) | 6 | 9 | 8 | 23 |
10 | Azerbaijan (AZE) | 5 | 10 | 13 | 28 |
11 | Armenia (ARM) | 5 | 3 | 3 | 11 |
12 | Tây Ban Nha (ESP) | 5 | 2 | 6 | 13 |
13 | Hungary (HUN) | 4 | 6 | 9 | 19 |
14 | Bỉ (BEL) | 4 | 1 | 1 | 6 |
Slovenia (SLO) | 4 | 1 | 1 | 6 | |
16 | Bulgaria (BUL) | 3 | 7 | 8 | 18 |
17 | Bồ Đào Nha (POR) | 3 | 6 | 6 | 15 |
18 | Thụy Sĩ (SUI) | 3 | 3 | 4 | 10 |
19 | Israel (ISR) | 3 | 3 | 1 | 7 |
20 | Hy Lạp (GRE) | 3 | 2 | 4 | 9 |
21 | Đan Mạch (DEN) | 3 | 2 | 3 | 8 |
22 | Ba Lan (POL) | 3 | 1 | 10 | 14 |
23 | Thụy Điển (SWE) | 3 | 1 | 4 | 8 |
24 | Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) | 2 | 6 | 7 | 15 |
25 | Cộng hòa Séc (CZE) | 2 | 5 | 6 | 13 |
26 | România (ROU) | 2 | 3 | 5 | 10 |
27 | Latvia (LAT) | 2 | 3 | 2 | 7 |
28 | Croatia (CRO) | 2 | 1 | 5 | 8 |
29 | Litva (LTU) | 2 | 1 | 0 | 3 |
30 | Phần Lan (FIN) | 2 | 0 | 1 | 3 |
31 | Ireland (IRL) | 1 | 2 | 4 | 7 |
Áo (AUT) | 1 | 2 | 4 | 7 | |
33 | Serbia (SRB) | 1 | 2 | 3 | 6 |
34 | Kosovo (KOS) | 1 | 1 | 1 | 3 |
35 | Estonia (EST) | 0 | 2 | 3 | 5 |
36 | Moldova (MDA) | 0 | 1 | 4 | 5 |
37 | Slovakia (SVK) | 0 | 1 | 3 | 4 |
38 | Luxembourg (LUX) | 0 | 1 | 2 | 3 |
39 | Bosna và Hercegovina (BIH) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Montenegro (MNE) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Síp (CYP) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
42 | Na Uy (NOR) | 0 | 0 | 2 | 2 |
43 | San Marino (SMR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (43 đơn vị) | 200 | 200 | 283 | 683 |