Định lý Desargues

Định lý Desargues

Định lý Desargues là một định lý trong hình học phẳng, được đặt tên theo nhà toán học người Pháp là Girard Desargues.

Nội dung định lý[sửa | sửa mã nguồn]

Trong mặt phẳng, cho hai tam giác . Đặt ; . Các đường thẳng đồng quy khi và chỉ khi thẳng hàng.

Khái niệm hai tam giác thấu xạ[sửa | sửa mã nguồn]

Tam giác tam giác thỏa mãn , , cùng đi qua một điểm (hay còn gọi là đồng quy) gọi là hai tam giác thấu xạ.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Desargues không công bố định lý Desargues một cách trực tiếp, tuy nhiên định lý Desargues xuất hiện tại mục Universal Method of M. Desargues for Using Perspective (Maniére universelle de M. Desargues pour practiquer la perspective) trong một cuốn sách đặc biệt sử dụng tính chất thấu xạ công bố năm 1648 [1] bởi một người học trò là Abraham Bosse (1602 – 1676).[2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Smith (1959, pg.307)
  2. ^ Katz (1998, pg.461)

Sách tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Albert, A. Adrian; Sandler, Reuben (1968), An Introduction to Finite Projective Planes, New York: Holt, Rinehart and Winston
  • Casse, Rey (2006), Projective Geometry: An Introduction, Oxford: Oxford University Press, ISBN 0-19-929886-6
  • Coxeter, H.S.M. (1964), Projective Geometry, New York: Blaisdell
  • Coxeter, Harold Scott MacDonald (1969), Introduction to Geometry (ấn bản 2), New York: John Wiley & Sons, ISBN 978-0-471-50458-0, MR 0123930
  • Cronheim, A. (1953), “A proof of Hessenberg's theorem”, Proceedings of the American Mathematical Society, 4: 219–221, doi:10.2307/2031794
  • Dembowski, Peter (1968), Finite Geometries, Berlin: Springer Verlag
  • Hessenberg, Gerhard (1905), “Beweis des Desarguesschen Satzes aus dem Pascalschen”, Mathematische Annalen, Berlin / Heidelberg: Springer, 61 (2): 161–172, doi:10.1007/BF01457558, ISSN 1432-1807
  • Hilbert, David; Cohn-Vossen, Stephan (1952), Geometry and the Imagination (ấn bản 2), Chelsea, tr. 119–128, ISBN 0-8284-1087-9Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Hughes, Dan; Piper, Fred (1973), Projective Planes, Springer-Verlag, ISBN 0-387-90044-6
  • Kárteszi, F. (1976), Introduction to Finite Geometries, Amsterdam: North-Holland, ISBN 0-7204-2832-7
  • Katz, Victor J. (1998), A History of Mathematics:An Introduction (ấn bản 2), Reading, Mass.: Addison Wesley Longman, ISBN 0-321-01618-1
  • Room, T. G.; Kirkpatrick, P. B. (1971), Miniquaternion Geometry, Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 0-521-07926-8
  • Smith, David Eugene (1959), A Source Book in Mathematics, New York: Dover, ISBN 0-486-64690-4
  • Stevenson, Frederick W. (1972), Projective Planes, San Francisco: W.H. Freeman and Company, ISBN 0-7167-0443-9

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Bạn đang lên kế hoạch cho lễ cưới của mình? Bạn cần tham khảo những kinh nghiệm của những người đi trước để có một lễ cưới trọn vẹn
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact