Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Turkmenistan | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | CAFF (Trung Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ||
Sân nhà | Sân vận động Ashgabat | ||
Mã FIFA | TKM | ||
| |||
Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2022) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2022) | ||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Turkmenistan đại diện cho Turkmenistan tại các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế. Nó được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Turkmenistan và là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.
Thống kê tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | |
![]() |
Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 8 | |
![]() |
Bỏ cuộc | |||||||
Tổng | 2/4 | 7 | 2 | 1 | 4 | 12 | 16 |
Thống kê tại Cúp bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 16 | |||||||
![]() |
Bỏ cuộc | Không tham dự | ||||||||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | |||||||
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | ||||||||
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 2 | |||||||
![]() |
Chưa xác định | Chưa xác định |