Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 715 trong lịch Julius.
Lịch Gregory | 715 DCCXV |
Ab urbe condita | 1468 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 164 ԹՎ ՃԿԴ |
Lịch Assyria | 5465 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 771–772 |
- Shaka Samvat | 637–638 |
- Kali Yuga | 3816–3817 |
Lịch Bahá’í | −1129 – −1128 |
Lịch Bengal | 122 |
Lịch Berber | 1665 |
Can Chi | Giáp Dần (甲寅年) 3411 hoặc 3351 — đến — Ất Mão (乙卯年) 3412 hoặc 3352 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 431–432 |
Lịch Dân Quốc | 1197 trước Dân Quốc 民前1197年 |
Lịch Do Thái | 4475–4476 |
Lịch Đông La Mã | 6223–6224 |
Lịch Ethiopia | 707–708 |
Lịch Holocen | 10715 |
Lịch Hồi giáo | 96–97 |
Lịch Igbo | −285 – −284 |
Lịch Iran | 93–94 |
Lịch Julius | 715 DCCXV |
Lịch Myanma | 77 |
Lịch Nhật Bản | Wadō 8 / Reiki 1 (霊亀元年) |
Phật lịch | 1259 |
Dương lịch Thái | 1258 |
Lịch Triều Tiên | 3048 |