728 TCN

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
728 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory728 TCN
DCCXXVII TCN
Ab urbe condita26
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4023
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−671 – −670
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2374–2375
Lịch Bahá’í−2571 – −2570
Lịch Bengal−1320
Lịch Berber223
Can ChiNhâm Tý (壬子年)
1969 hoặc 1909
    — đến —
Quý Sửu (癸丑年)
1970 hoặc 1910
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−1011 – −1010
Lịch Dân Quốc2639 trước Dân Quốc
民前2639年
Lịch Do Thái3033–3034
Lịch Đông La Mã4781–4782
Lịch Ethiopia−735 – −734
Lịch Holocen9273
Lịch Hồi giáo1390 BH – 1389 BH
Lịch Igbo−1727 – −1726
Lịch Iran1349 BP – 1348 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−1365
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch−183
Dương lịch Thái−184
Lịch Triều Tiên1606

728 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection