Abarema ganymedea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Fabales |
Họ: | Fabaceae |
nhánh: | Mimosoideae |
Chi: | Abarema |
Loài: | A. ganymedea
|
Danh pháp hai phần | |
Abarema ganymedea Barneby & J.W.Grimes[2][3] |
Abarema ganymedea là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. Loài này chỉ có ở hai nơi: miền bắc Antioquia ở Colombia, và Esmeraldas ở Ecuador.