Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masanori Abe | ||
Ngày sinh | 25 tháng 12, 1991 | ||
Nơi sinh | Kokubunji, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Gifu | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2013 | Đại học Quốc tế Tokyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | FC Gifu | 135 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Masanori Abe (阿部 正紀 Masanori Abe , sinh ngày 25 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản[1] thi đấu cho FC Gifu.[2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | FC Gifu | J2 League | 37 | 1 | 1 | 0 | – | 38 | 1 | |
2015 | 30 | 0 | 1 | 0 | – | 31 | 0 | |||
2016 | 38 | 4 | 0 | 0 | – | 38 | 4 | |||
2017 | 30 | 1 | 2 | 0 | – | 32 | 1 | |||
Tổng | 135 | 6 | 4 | 0 | – | 139 | 6 |