Acanthoplistus birmanus

Acanthoplistus birmanus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Orthoptera
Phân bộ: Ensifera
Họ: Gryllidae
Chi: Acanthoplistus
Loài:
A. birmanus
Danh pháp hai phần
Acanthoplistus birmanus
Saussure, 1877

Acanthoplistus birmanus[1] là một loài côn trùng thuộc họ Dế mèn. Tên khoa học của loài này lần đầu tiên được Saussure công bố hợp lệ năm 1877.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54629160. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Cigliano M.M., Braun H., Eades D.C. & Otte D. (2019). SF Orthoptera: Orthoptera Species File (version 5.0, Jun 2018). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.
  3. ^ Saussure (1877) Mélanges orthoptérologiques V. fascicule Gryllides , Mémoires de la Société de Physique et d'Histoire Naturelle de Genève (Mem. Soc. Phys. Hist. Nat. Geneve) 25(1):169-504 [1-352]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan