Alès (quận)

Quận Alès
—  Quận  —
Quận Alès trên bản đồ Thế giới
Quận Alès
Quận Alès
Quốc gia Pháp
Quận lỵAlès
Diện tích
 • Tổng cộng1,322 km2 (510 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng133,761
 • Mật độ100/km2 (260/mi2)
 

Quận Alès là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Gard, trong vùng Occitanie. Quận này có 12 tổng và 101 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Alès là:

  1. Alès-Nord-Est
  2. Alès-Ouest
  3. Alès-Sud-Est
  4. Anduze
  5. Barjac
  6. Bessèges
  7. Génolhac
  8. La Grand-Combe
  9. Lédignan
  10. Saint-Ambroix
  11. Saint-Jean-du-Gard
  12. Vézénobres

Các xã của quận Alès, và mã INSEE là:

1. Aigremont (30002) 2. Allègre-les-Fumades (30008) 3. Alès (30007) 4. Anduze (30010)
5. Aujac (30022) 6. Bagard (30027) 7. Barjac (30029) 8. Bessèges (30037)
9. Boisset-et-Gaujac (30042) 10. Bonnevaux (30044) 11. Bordezac (30045) 12. Boucoiran-et-Nozières (30046)
13. Bouquet (30048) 14. Branoux-les-Taillades (30051) 15. Brignon (30053) 16. Brouzet-lès-Alès (30055)
17. Cardet (30068) 18. Cassagnoles (30071) 19. Castelnau-Valence (30072) 20. Cendras (30077)
21. Chambon (30079) 22. Chamborigaud (30080) 23. Concoules (30090) 24. Corbès (30094)
25. Courry (30097) 26. Cruviers-Lascours (30100) 27. Deaux (30101) 28. Domessargues (30104)
29. Euzet (30109) 30. Gagnières (30120) 31. Génolhac (30130) 32. Générargues (30129)
33. La Grand-Combe (30132) 34. La Vernarède (30345) 35. Lamelouze (30137) 36. Laval-Pradel (30142)
37. Le Martinet (30159) 38. Les Mages (30152) 39. Les Plans (30197) 40. Les Salles-du-Gardon (30307)
41. Lédignan (30146) 42. Lézan (30147) 43. Malons-et-Elze (30153) 44. Martignargues (30158)
45. Maruéjols-lès-Gardon (30160) 46. Massanes (30161) 47. Massillargues-Attuech (30162) 48. Mauressargues (30163)
49. Meyrannes (30167) 50. Mialet (30168) 51. Molières-sur-Cèze (30171) 52. Mons (30173)
53. Monteils (30177) 54. Méjannes-le-Clap (30164) 55. Méjannes-lès-Alès (30165) 56. Navacelles (30187)
57. Ners (30188) 58. Peyremale (30194) 59. Ponteils-et-Brésis (30201) 60. Portes (30203)
61. Potelières (30204) 62. Ribaute-les-Tavernes (30214) 63. Rivières (30215) 64. Robiac-Rochessadoule (30216)
65. Rochegude (30218) 66. Rousson (30223) 67. Saint-Ambroix (30227) 68. Saint-Brès (30237)
69. Saint-Bénézet (30234) 70. Saint-Christol-lès-Alès (30243) 71. Saint-Césaire-de-Gauzignan (30240) 72. Saint-Denis (30247)
73. Saint-Florent-sur-Auzonnet (30253) 74. Saint-Hilaire-de-Brethmas (30259) 75. Saint-Hippolyte-de-Caton (30261) 76. Saint-Jean-de-Ceyrargues (30264)
77. Saint-Jean-de-Maruéjols-et-Avéjan (30266) 78. Saint-Jean-de-Serres (30267) 79. Saint-Jean-de-Valériscle (30268) 80. Saint-Jean-du-Gard (30269)
81. Saint-Jean-du-Pin (30270) 82. Saint-Julien-de-Cassagnas (30271) 83. Saint-Julien-les-Rosiers (30274) 84. Saint-Just-et-Vacquières (30275)
85. Saint-Martin-de-Valgalgues (30284) 86. Saint-Maurice-de-Cazevieille (30285) 87. Saint-Paul-la-Coste (30291) 88. Saint-Privat-de-Champclos (30293)
89. Saint-Privat-des-Vieux (30294) 90. Saint-Sébastien-d'Aigrefeuille (30298) 91. Saint-Victor-de-Malcap (30303) 92. Saint-Étienne-de-l'Olm (30250)
93. Sainte-Cécile-d'Andorge (30239) 94. Salindres (30305) 95. Servas (30318) 96. Seynes (30320)
97. Soustelle (30323) 98. Sénéchas (30316) 99. Tharaux (30327) 100. Tornac (30330)
101. Vézénobres (30348)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Những ngôi sao điện ảnh như Bruce Lee (Lý Tiểu Long) là người đưa võ thuật đến gần hơn với công chúng
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Hướng dẫn build đồ cho Yumemizuki Mizuki
Hướng dẫn build đồ cho Yumemizuki Mizuki
Là một char scale theo tinh thông, Mizuki có chỉ số đột phá là tinh thông, cùng với việc sử dụng pháp khí, có nhiều vũ khí dòng phụ tinh thông, cũng là điểm cộng