Aliger

Aliger
Aliger gigas
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Liên họ: Stromboidea
Họ: Strombidae
Chi: Aliger
Thiele, 1929
Loài điển hình
Strombus gallus
Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa[1]
  • Eustrombus Wenz, 1940
  • Strombus (Aliger) Thiele, 1929 (original rank)
  • Strombus (Eustrombus) Wenz, 1940

Aliger là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ ốc nhảy Strombidae.[1]

Aliger trước đây là đồng nghĩa của Lobatus Swainson, 1837.[2]


Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Aliger bao gồm:

Đồng nghĩa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b WoRMS. Aliger. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ Liverani V. (2014) The superfamily Stromboidea. Addenda and corrigenda. In: G.T. Poppe, K. Groh & C. Renker (eds), A conchological iconography. pp. 1-54, pls 131-164. Harxheim: Conchbooks.
  3. ^ Aliger gallus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.
  4. ^ Aliger costatus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 27 June 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Collection of Poems by Margarita Aliger (English Translations)
  • Thiele, J. (1929-1935). Handbuch der systematischen Weichtierkunde. Jena, Gustav Fischer, 1154 pp. Vol. 1 part 1: 1-376 [between 4 September and 21 October 1929]; Vol. 1 part 2: 377-778 [before 31 October 1931]; Vol. 2 part 3: 779-1022 [before 19 January 1934]; Vol. 2 part 4: i-iv, 1023–1154, i-vi for volume 1 [before 27 March 1935]. Dates from Bieler, R. & Boss, K. J. (1989), Nemouria, 34.
  • Liverani V. (2014) The superfamily Stromboidea. Addenda and corrigenda. In: G.T. Poppe, K. Groh & C. Renker (eds), A conchological iconography. pp. 1-54, pls 131–164. Harxheim: Conchbooks.
  • Maxwell S.J., Dekkers A.M., Rymer T.L. & Congdon B.C. (2020). Towards resolving the American and West African Strombidae (Mollusca: Gastropoda: Neostromboidae) using integrated taxonomy. The Festivus. 52(1): 3-38.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Là 1 trong 11 quan chấp hành của Fatui với danh hiệu là Bác sĩ hoặc Giáo sư
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Tư duy thiết kế (Design Thinking) là một hệ tư tưởng và quy trình giải quyết các vấn đề phức tạp theo cách lấy người dùng cuối (end-user) làm trung tâm